Có 1 kết quả:
tài liệu
Từ điển phổ thông
tài liệu, nguyên liệu, vật liệu
Từ điển trích dẫn
1. Tư liệu lấy để dùng (cho việc nghiên cứu, tham khảo, biên soạn...), nguyên liệu dùng để chế tác.
2. Người thích hợp với một công việc nào đó. ◎Như: “tha chân thị tố giá hành đích tài liệu” 他真是做這行的材料 anh ấy thật đúng là người thích hợp để làm việc này.
2. Người thích hợp với một công việc nào đó. ◎Như: “tha chân thị tố giá hành đích tài liệu” 他真是做這行的材料 anh ấy thật đúng là người thích hợp để làm việc này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vật dùng để chế tạo thành vật khác.
Bình luận 0