Có 2 kết quả:
tráng • trượng
Tổng nét: 7
Bộ: mộc 木 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木丈
Nét bút: 一丨ノ丶一ノ丶
Thương Hiệt: DJK (木十大)
Unicode: U+6756
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhàng ㄓㄤˋ
Âm Nôm: rường, trượng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): つえ (tsue)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng6
Âm Nôm: rường, trượng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): つえ (tsue)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng6
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Lạn Kha sơn - 遊爛柯山 (Vũ Lãm)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Định phong ba (Mạc thính xuyên lâm đả diệp thanh) - 定風波(莫聽穿林打葉聲) (Tô Thức)
• Mạn thành (Thanh niên phương dự ái nho lâm) - 漫成(青年芳譽靄儒林) (Nguyễn Trãi)
• Ngạc lĩnh tứ vọng - 萼岭四望 (Hoàng Phủ Tăng)
• Thu dã kỳ 2 - 秋野其二 (Đỗ Phủ)
• Thu phụng chiếu ban giáo đạo tiết chế công đắc mệnh ngẫu thuật - 秋奉詔攽教導節制公得命偶述 (Phan Huy Ích)
• Tục đắc Quan thư nghênh tựu Đương Dương cư chỉ, chính nguyệt trung tuần định xuất Tam Giáp - 續得觀書,迎就當陽居止,正月中旬定出三峽 (Đỗ Phủ)
• Vu Sơn huyện Phần Châu Đường sứ quân thập bát đệ yến biệt kiêm chư công huề tửu lạc tương tống suất đề tiểu thi lưu ư ốc bích - 巫山縣汾州唐使君十八弟宴別兼諸公攜酒樂相送率題小詩留於屋壁 (Đỗ Phủ)
• Xuất quan - 出關 (Nguỵ Trưng)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Định phong ba (Mạc thính xuyên lâm đả diệp thanh) - 定風波(莫聽穿林打葉聲) (Tô Thức)
• Mạn thành (Thanh niên phương dự ái nho lâm) - 漫成(青年芳譽靄儒林) (Nguyễn Trãi)
• Ngạc lĩnh tứ vọng - 萼岭四望 (Hoàng Phủ Tăng)
• Thu dã kỳ 2 - 秋野其二 (Đỗ Phủ)
• Thu phụng chiếu ban giáo đạo tiết chế công đắc mệnh ngẫu thuật - 秋奉詔攽教導節制公得命偶述 (Phan Huy Ích)
• Tục đắc Quan thư nghênh tựu Đương Dương cư chỉ, chính nguyệt trung tuần định xuất Tam Giáp - 續得觀書,迎就當陽居止,正月中旬定出三峽 (Đỗ Phủ)
• Vu Sơn huyện Phần Châu Đường sứ quân thập bát đệ yến biệt kiêm chư công huề tửu lạc tương tống suất đề tiểu thi lưu ư ốc bích - 巫山縣汾州唐使君十八弟宴別兼諸公攜酒樂相送率題小詩留於屋壁 (Đỗ Phủ)
• Xuất quan - 出關 (Nguỵ Trưng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gậy chống. ◎Như: “thủ trượng” 手杖 gậy chống. ◇Luận Ngữ 論語: “Thực kì trượng nhi vân” 植其杖而芸 (Vi tử 微子) Chống gậy xuống đất rồi cào cỏ.
2. (Danh) Chỉ chung gậy, gộc, vật gì hình giống cây gậy. ◎Như: “cán miến trượng” 檊麵杖 trục lăn bột.
3. (Danh) Hình phạt thời xưa, dùng côn, bổng, gậy đánh người phạm tội. § Xem “hình” 刑.
4. (Động) Cầm, giữ. ◇Lễ Kí 禮記: “Lục thập trượng ư hương, thất thập trượng ư quốc” 六十杖於鄉, 七十杖於國 (Vương chế 王制) Sáu mươi chấp giữ việc làng, bảy mươi chấp giữ việc nước.
5. (Động) Tựa, dựa vào, trông cậy. ◇Hán Thư 漢書: “Cận thần dĩ bất túc trượng hĩ” 近臣已不足杖矣 (Lí Tầm truyện 李尋傳) Cận thần không đủ trông cậy.
6. (Động) Đánh khảo. ◇Đường ngữ lâm 唐語林: “Sảo bất như ý, tắc trượng chi” 稍不如意, 則杖之 (Bổ di 補遺) Có chút gì không vừa ý, liền đánh đòn.
2. (Danh) Chỉ chung gậy, gộc, vật gì hình giống cây gậy. ◎Như: “cán miến trượng” 檊麵杖 trục lăn bột.
3. (Danh) Hình phạt thời xưa, dùng côn, bổng, gậy đánh người phạm tội. § Xem “hình” 刑.
4. (Động) Cầm, giữ. ◇Lễ Kí 禮記: “Lục thập trượng ư hương, thất thập trượng ư quốc” 六十杖於鄉, 七十杖於國 (Vương chế 王制) Sáu mươi chấp giữ việc làng, bảy mươi chấp giữ việc nước.
5. (Động) Tựa, dựa vào, trông cậy. ◇Hán Thư 漢書: “Cận thần dĩ bất túc trượng hĩ” 近臣已不足杖矣 (Lí Tầm truyện 李尋傳) Cận thần không đủ trông cậy.
6. (Động) Đánh khảo. ◇Đường ngữ lâm 唐語林: “Sảo bất như ý, tắc trượng chi” 稍不如意, 則杖之 (Bổ di 補遺) Có chút gì không vừa ý, liền đánh đòn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái gậy chống.
② Kẻ chống gậy gọi là trượng.
③ Cái trượng dùng để đánh người. Trong năm hình, trượng hình là một.
④ Một âm là tráng. Cầm, tựa.
② Kẻ chống gậy gọi là trượng.
③ Cái trượng dùng để đánh người. Trong năm hình, trượng hình là một.
④ Một âm là tráng. Cầm, tựa.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái gậy chống
2. gậy, que
3. người chống gậy
2. gậy, que
3. người chống gậy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gậy chống. ◎Như: “thủ trượng” 手杖 gậy chống. ◇Luận Ngữ 論語: “Thực kì trượng nhi vân” 植其杖而芸 (Vi tử 微子) Chống gậy xuống đất rồi cào cỏ.
2. (Danh) Chỉ chung gậy, gộc, vật gì hình giống cây gậy. ◎Như: “cán miến trượng” 檊麵杖 trục lăn bột.
3. (Danh) Hình phạt thời xưa, dùng côn, bổng, gậy đánh người phạm tội. § Xem “hình” 刑.
4. (Động) Cầm, giữ. ◇Lễ Kí 禮記: “Lục thập trượng ư hương, thất thập trượng ư quốc” 六十杖於鄉, 七十杖於國 (Vương chế 王制) Sáu mươi chấp giữ việc làng, bảy mươi chấp giữ việc nước.
5. (Động) Tựa, dựa vào, trông cậy. ◇Hán Thư 漢書: “Cận thần dĩ bất túc trượng hĩ” 近臣已不足杖矣 (Lí Tầm truyện 李尋傳) Cận thần không đủ trông cậy.
6. (Động) Đánh khảo. ◇Đường ngữ lâm 唐語林: “Sảo bất như ý, tắc trượng chi” 稍不如意, 則杖之 (Bổ di 補遺) Có chút gì không vừa ý, liền đánh đòn.
2. (Danh) Chỉ chung gậy, gộc, vật gì hình giống cây gậy. ◎Như: “cán miến trượng” 檊麵杖 trục lăn bột.
3. (Danh) Hình phạt thời xưa, dùng côn, bổng, gậy đánh người phạm tội. § Xem “hình” 刑.
4. (Động) Cầm, giữ. ◇Lễ Kí 禮記: “Lục thập trượng ư hương, thất thập trượng ư quốc” 六十杖於鄉, 七十杖於國 (Vương chế 王制) Sáu mươi chấp giữ việc làng, bảy mươi chấp giữ việc nước.
5. (Động) Tựa, dựa vào, trông cậy. ◇Hán Thư 漢書: “Cận thần dĩ bất túc trượng hĩ” 近臣已不足杖矣 (Lí Tầm truyện 李尋傳) Cận thần không đủ trông cậy.
6. (Động) Đánh khảo. ◇Đường ngữ lâm 唐語林: “Sảo bất như ý, tắc trượng chi” 稍不如意, 則杖之 (Bổ di 補遺) Có chút gì không vừa ý, liền đánh đòn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái gậy chống.
② Kẻ chống gậy gọi là trượng.
③ Cái trượng dùng để đánh người. Trong năm hình, trượng hình là một.
④ Một âm là tráng. Cầm, tựa.
② Kẻ chống gậy gọi là trượng.
③ Cái trượng dùng để đánh người. Trong năm hình, trượng hình là một.
④ Một âm là tráng. Cầm, tựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cây) gậy: 手杖 Gậy chống, ba toong; 扶杖 Chống gậy;
② Gậy gộc, vật giống gậy: 拿刀動杖 Cầm dao vung gậy; 檊麵杖 Thanh gỗ cán mì;
③ Trượng (một hình cụ dùng để đánh phạt kẻ có tội thời xưa);
④ (văn) Người chống gậy.
② Gậy gộc, vật giống gậy: 拿刀動杖 Cầm dao vung gậy; 檊麵杖 Thanh gỗ cán mì;
③ Trượng (một hình cụ dùng để đánh phạt kẻ có tội thời xưa);
④ (văn) Người chống gậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gậy để chống. Td: Thiền trượng ( gậy chống của nhà sư ) — Dựa vào. Nhờ cậy. Như chữ Trượng 仗 — Một hình phạt thời cổ, đánh tội nhân bằng gậy.
Từ ghép 12