Có 2 kết quả:
dặc • dực
Âm Hán Việt: dặc, dực
Tổng nét: 7
Bộ: mộc 木 (+3 nét)
Hình thái: ⿰木弋
Nét bút: 一丨ノ丶一フ丶
Thương Hiệt: DIP (木戈心)
Unicode: U+6759
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: mộc 木 (+3 nét)
Hình thái: ⿰木弋
Nét bút: 一丨ノ丶一フ丶
Thương Hiệt: DIP (木戈心)
Unicode: U+6759
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: yì ㄧˋ
Âm Nhật (onyomi): ヨク (yoku)
Âm Nhật (kunyomi): くい (kui)
Âm Hàn: 익
Âm Quảng Đông: jik6
Âm Nhật (onyomi): ヨク (yoku)
Âm Nhật (kunyomi): くい (kui)
Âm Hàn: 익
Âm Quảng Đông: jik6
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dự đại phá Hoằng Thao chi kế - 預大破弘操之計 (Ngô Quyền)
• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)
• Vật bất năng dung - 物不能容 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)
• Vật bất năng dung - 物不能容 (Tuệ Trung thượng sĩ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái cọc để buộc trâu ngựa
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cọc để buộc trâu ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cọc buộc trâu, ngựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cọc để buộc trâu bò. Như chữ Dặc 弋.