Có 2 kết quả:

dặcdực
Âm Hán Việt: dặc, dực
Tổng nét: 7
Bộ: mộc 木 (+3 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一フ丶
Thương Hiệt: DIP (木戈心)
Unicode: U+6759
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄧˋ
Âm Nhật (onyomi): ヨク (yoku)
Âm Nhật (kunyomi): くい (kui)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jik6

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

dặc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái cọc để buộc trâu ngựa

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cọc để buộc trâu ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cọc buộc trâu, ngựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cọc để buộc trâu bò. Như chữ Dặc .

dực

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cọc gỗ ngắn, nhọn đầu (để buộc trâu, ngựa...).
2. (Động) Buộc, cài then. ◇Khương Quỳ : “Dực thuyền toại đăng ngạn” (Tích du ) Buộc thuyền rồi lên bờ.