Có 1 kết quả:
kiệt
Tổng nét: 8
Bộ: mộc 木 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱木灬
Nét bút: 一丨ノ丶丶丶丶丶
Thương Hiệt: DF (木火)
Unicode: U+6770
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jié ㄐㄧㄝˊ
Âm Nôm: kiệt
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), ゲチ (gechi)
Âm Nhật (kunyomi): すぐ.れる (sugu.reru)
Âm Hàn: 걸
Âm Quảng Đông: git6
Âm Nôm: kiệt
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), ゲチ (gechi)
Âm Nhật (kunyomi): すぐ.れる (sugu.reru)
Âm Hàn: 걸
Âm Quảng Đông: git6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo, hữu cảm tẩu bút tác ca - 九月一日夜讀詩稿有感走筆作歌 (Lục Du)
• Đề Dương nham ma nhai kỳ 2 - 題陽巖摩崖其二 (Phan Đình Hoè)
• Tặng Sơn Nam Nghiêm binh mã sứ - 贈山南嚴兵馬使 (Âu Dương Chiêm)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thiên Bình sơn - 天平山 (Tô Thuấn Khâm)
• Thỉnh đế xuất quân thảo Lý Giác - 請帝出軍討李覺 (Lý Thường Kiệt)
• Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo, hữu cảm tẩu bút tác ca - 九月一日夜讀詩稿有感走筆作歌 (Lục Du)
• Đề Dương nham ma nhai kỳ 2 - 題陽巖摩崖其二 (Phan Đình Hoè)
• Tặng Sơn Nam Nghiêm binh mã sứ - 贈山南嚴兵馬使 (Âu Dương Chiêm)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thiên Bình sơn - 天平山 (Tô Thuấn Khâm)
• Thỉnh đế xuất quân thảo Lý Giác - 請帝出軍討李覺 (Lý Thường Kiệt)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
giỏi giang (trong tuấn kiệt)
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “kiệt” 傑.
2. Giản thể của chữ 傑.
2. Giản thể của chữ 傑.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ kiệt 傑.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xuất sắc, kiệt xuất, lỗi lạc: 豪傑 Hào kiệt;
② Trội hơn hẳn.
② Trội hơn hẳn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 傑 (bộ 亻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết quen thuộc của chữ Kiệt 傑.
Từ ghép 2