Có 1 kết quả:
đông
Tổng nét: 8
Bộ: mộc 木 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: DW (木田)
Unicode: U+6771
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dōng ㄉㄨㄥ
Âm Nôm: đang, đông
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ひがし (higashi)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: dung1
Âm Nôm: đang, đông
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ひがし (higashi)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: dung1
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch đầu ngâm - 白頭吟 (Trác Văn Quân)
• Bắc lâu - 北樓 (Lý Thương Ẩn)
• Du Tống Hưng tự đông nham - 遊宋興寺東巖 (Lý Kiến Huân)
• Đả mạch - 打麥 (Trương Thuấn Dân)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 24 - 題道人雲水居其二十四 (Lê Thánh Tông)
• Đề Kính Chủ động - 題敬主洞 (Lê Thánh Tông)
• Kinh môn - 荊門 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Ký Dương Vạn Châu Tứ Vọng lâu - 寄楊萬州四望樓 (Bạch Cư Dị)
• Tảo xuân nam chinh ký Lạc Trung chư hữu - 早春南征寄洛中諸友 (Âu Dương Tu)
• Trùng du Phù Thạch độ - 重遊浮石渡 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Bắc lâu - 北樓 (Lý Thương Ẩn)
• Du Tống Hưng tự đông nham - 遊宋興寺東巖 (Lý Kiến Huân)
• Đả mạch - 打麥 (Trương Thuấn Dân)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 24 - 題道人雲水居其二十四 (Lê Thánh Tông)
• Đề Kính Chủ động - 題敬主洞 (Lê Thánh Tông)
• Kinh môn - 荊門 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Ký Dương Vạn Châu Tứ Vọng lâu - 寄楊萬州四望樓 (Bạch Cư Dị)
• Tảo xuân nam chinh ký Lạc Trung chư hữu - 早春南征寄洛中諸友 (Âu Dương Tu)
• Trùng du Phù Thạch độ - 重遊浮石渡 (Nguyễn Trung Ngạn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
phía đông, phương đông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phương đông. § Đối lại với “tây” 西. Nước Nhật Bản ở phía đông nước Tàu nên gọi là “đông dương” 東洋, văn tự Nhật Bản gọi là “đông văn” 東文. § “Đông sàng” 東牀 chàng rể (theo tích truyện “Vương Hi Chi” 王羲之, đời Tấn).
2. (Danh) Chủ nhân, người chủ. § Ngày xưa, chỗ của chủ ở hướng đông, chỗ của khách ở hướng tây. ◎Như: “phòng đông” 房東 chủ nhà, “điếm đông” 店東 chủ tiệm, “cổ đông” 股東 người góp cổ phần. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thị nguyên hệ ngã khởi đích ý, ngã tu đắc tiên tác cá đông đạo chủ nhân” 只是原係我起的意, 我須得先作個東道主人 (Đệ tam thập thất hồi) Việc này (sáng lập thi xã) do tôi có ý khởi xướng ra, tôi phải được làm hội chủ trước.
3. (Danh) Người bỏ tiền ra mời khách. ◎Như: “kim thiên ngã tác đông, thỉnh đại gia cật phạn” 今天我作東, 請大家吃飯 hôm nay tôi làm chủ tiệc, mời mọi người ăn một bữa.
4. (Danh) Họ “Đông”.
2. (Danh) Chủ nhân, người chủ. § Ngày xưa, chỗ của chủ ở hướng đông, chỗ của khách ở hướng tây. ◎Như: “phòng đông” 房東 chủ nhà, “điếm đông” 店東 chủ tiệm, “cổ đông” 股東 người góp cổ phần. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thị nguyên hệ ngã khởi đích ý, ngã tu đắc tiên tác cá đông đạo chủ nhân” 只是原係我起的意, 我須得先作個東道主人 (Đệ tam thập thất hồi) Việc này (sáng lập thi xã) do tôi có ý khởi xướng ra, tôi phải được làm hội chủ trước.
3. (Danh) Người bỏ tiền ra mời khách. ◎Như: “kim thiên ngã tác đông, thỉnh đại gia cật phạn” 今天我作東, 請大家吃飯 hôm nay tôi làm chủ tiệc, mời mọi người ăn một bữa.
4. (Danh) Họ “Đông”.
Từ điển Thiều Chửu
① Phương đông, tục gọi người chủ là đông. Nước Trịnh nói với người nước Sở tự xưng nước mình là đông đạo chủ 東道主 nghĩa là người chủ ở phương đông. Tục gọi các chủ cổ phần công ti là cổ đông 股東 là do nghĩa đó.
② Nước Nhật Bản ở phía đông nước Tàu nên gọi là đông dương 東洋, văn tự Nhật Bản gọi là đông văn 東文.
③ Ðông sàng 東牀 chàng rể (theo tích truyện Vương hi Chi, đời Tấn).
② Nước Nhật Bản ở phía đông nước Tàu nên gọi là đông dương 東洋, văn tự Nhật Bản gọi là đông văn 東文.
③ Ðông sàng 東牀 chàng rể (theo tích truyện Vương hi Chi, đời Tấn).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đông (một trong bốn hướng chính): 東邊兒 Phía đông; 東風 Gió đông; 從東到西 Từ đông sang tây;
② Chủ: 房東 Chủ nhà; 股東 Người góp cổ phần; 東家 Người chủ, ông chủ;
③ Chủ nhà, chủ tiệc: 我做東,請你們吃飯 Tôi thết các anh một bữa;
④ 【東床】đông sàng [dong chuáng] (văn) Chàng rể;
⑤ [Dong] (Thuộc) nước Nhật Bản: 東洋 Nước Nhật Bản; 東方 Chữ Nhật;
⑥ [Dong] (Họ) Đông.
② Chủ: 房東 Chủ nhà; 股東 Người góp cổ phần; 東家 Người chủ, ông chủ;
③ Chủ nhà, chủ tiệc: 我做東,請你們吃飯 Tôi thết các anh một bữa;
④ 【東床】đông sàng [dong chuáng] (văn) Chàng rể;
⑤ [Dong] (Thuộc) nước Nhật Bản: 東洋 Nước Nhật Bản; 東方 Chữ Nhật;
⑥ [Dong] (Họ) Đông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên phương hướng, tức hướng mặt trời mọc — Chỉ người chủ, người làm chủ. Thời cổ, khách tới nhà, thì người chủ ngồi ở phía đông, khách ngồi ở phía tây mà trò chuyện. Do đó Đông chỉ người chủ. Chẳng hạn Cổ đông ( người làm chủ cổ phần ).
Từ ghép 30
á đông 亞東 • cận đông 近東 • chỉ đông hoạch tây 指東畫西 • cổ đông 股東 • đinh đông 丁東 • đông á 東亞 • đông bán cầu 東半球 • đông chinh 東征 • đông cung 東宮 • đông dương 東洋 • đông đạo 東道 • đông đạo chủ 東道主 • đông đô 東都 • đông hải 東海 • đông kinh 東京 • đông lân 東鄰 • đông minh 東盟 • đông nam á quốc gia liên minh 東南亞國家聯盟 • đông phong 東風 • đông phương 東方 • đông quản 東莞 • đông quân 東君 • đông sàng 東牀 • đông tây 東西 • hà đông 河東 • hoạt đông 活東 • mã thủ dục đông 馬首欲東 • quảng đông 廣東 • trung đông 中東 • viễn đông 遠東