Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
đông quân
1
/1
東君
đông quân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ông vua hướng đông. Chỉ mặt trời. Cũng chỉ chúa xuân.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Dương liễu chi từ kỳ 2 - 楊柳之詞其二
(
Đào Tấn
)
•
Giá cô thiên - 鷓鴣天
(
Lý Thanh Chiếu
)
•
Hậu thập dư nhật phục chí - 後十餘日復至
(
Tô Thức
)
•
Ngẫu đề công quán bích kỳ 1 - 偶題公館壁其一
(
Nguyễn Du
)
•
Phụng huyện đông liễu từ - 鳳縣冬柳詞
(
Diêu Xuân
)
•
Thanh minh tiền tam nguyệt - 清明前三月
(
Đoàn Huyên
)
•
Tích xuân - 惜春
(
Vũ Mộng Nguyên
)
•
Vịnh thuỷ tiên hoa - 咏水仙花
(
Nguyễn Văn Siêu
)
•
Vô đề (Xuân hàn nhật nhật vũ ti ti) - 無題(春寒日日雨絲絲)
(
Vương Ấu Ngọc
)
•
Xuân tuyết - 春雪
(
Trần Trữ
)
Bình luận
0