Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
đông phương
1
/1
東方
đông phương
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hướng đông — Vùng đất phía đông.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đông Đồn nguyệt dạ - 東屯月夜
(
Đỗ Phủ
)
•
Hữu sở tư - 有所思
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Mạch thượng tang - 陌上桑
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Mãn giang hồng (Thương hải hoành lưu) - 滿江紅(滄海横流)
(
Quách Mạt Nhược
)
•
Nghĩ cổ kỳ 5 - 拟古其五
(
Đào Tiềm
)
•
Phù Phong hào sĩ ca - 扶風豪士歌
(
Lý Bạch
)
•
Tảo giải - 早解
(
Hồ Chí Minh
)
•
Thu dạ đáo Bắc môn thị - 秋夜到北門市
(
Đào Sư Tích
)
•
Thu mộng hành - 秋夢行
(
Lư Đồng
)
•
Trường An ngộ Phùng Trứ - 長安遇馮著
(
Vi Ứng Vật
)
Bình luận
0