Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
đông lân
1
/1
東鄰
đông lân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà láng giềng ở phía đông.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đồ chí ca - 圖誌歌
(
Lê Tắc
)
•
Giá cô thiên - Đại nhân phú kỳ 1 - 鷓鴣天-代人賦其一
(
Tân Khí Tật
)
•
Loạn hậu quy - 亂後歸
(
Trịnh Hoài Đức
)
•
Mạn hứng kỳ 1 - 漫興其一
(
Nguyễn Du
)
•
Phá trận tử - 破陣子
(
Án Thù
)
•
Tiểu đào hồng - Việt điệu - 小桃紅-越調
(
Nhậm Dục
)
•
Tuế án hành - 歲晏行
(
Hà Cảnh Minh
)
•
Ưu lão - 憂老
(
Đặng Trần Côn
)
•
Ưu phụ từ - 優婦詞
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Vịnh mỹ nhân tại Thiên Tân kiều - 詠美人在天津橋
(
Lạc Tân Vương
)