Có 4 kết quả:
diểu • liểu • liễu • yểu
Tổng nét: 8
Bộ: mộc 木 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱木日
Nét bút: 一丨ノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: DA (木日)
Unicode: U+6773
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yǎo ㄧㄠˇ
Âm Nôm: diểu, yểu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i), はるか (haruka)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: jiu2, miu5
Âm Nôm: diểu, yểu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i), はるか (haruka)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: jiu2, miu5
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 29 - 菊秋百詠其二十九 (Phan Huy Ích)
• Di Xuân dĩ bồn liên vị thu phong sở tồi hữu thi kiến ký nhân thứ kỳ vận ca dĩ hoạ chi - 怡春以盆蓮為秋風所摧有詩見寄因次其韻歌以和之 (Cao Bá Quát)
• Long Thành Phước Tuy đồ trung cảm hoài - 龍城福雖途中感懷 (Nguyễn Thông)
• Nga Hồ sơn - 鵝湖山 (Phạm Đoan Thần)
• Phan Bân Lão xuất thập sổ thi giai hữu hoài Tô Đam Châu giả nhân phú nhị thủ kỳ 1 - 潘豳老出十數詩皆有懷蘇儋州者因賦二首其一 (Hạ Chú)
• Sơn hành xu Đại Dữu - 山行趨大庾 (Đặng Hán Nghi)
• Thuỷ lộ thi - 水路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tụng giá tây chinh phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 從駕西征奉和御製思家將士 (Đỗ Nhuận)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
• Vãn tư đồ công - 輓司徒公 (Nguyễn Ức)
• Di Xuân dĩ bồn liên vị thu phong sở tồi hữu thi kiến ký nhân thứ kỳ vận ca dĩ hoạ chi - 怡春以盆蓮為秋風所摧有詩見寄因次其韻歌以和之 (Cao Bá Quát)
• Long Thành Phước Tuy đồ trung cảm hoài - 龍城福雖途中感懷 (Nguyễn Thông)
• Nga Hồ sơn - 鵝湖山 (Phạm Đoan Thần)
• Phan Bân Lão xuất thập sổ thi giai hữu hoài Tô Đam Châu giả nhân phú nhị thủ kỳ 1 - 潘豳老出十數詩皆有懷蘇儋州者因賦二首其一 (Hạ Chú)
• Sơn hành xu Đại Dữu - 山行趨大庾 (Đặng Hán Nghi)
• Thuỷ lộ thi - 水路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tụng giá tây chinh phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 從駕西征奉和御製思家將士 (Đỗ Nhuận)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
• Vãn tư đồ công - 輓司徒公 (Nguyễn Ức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mờ mịt, lặng bặt
2. sâu thẳm
2. sâu thẳm
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vắng bặt: 音容已杳 Bặt tăm, bặt hẳn tăm hơi;
② Thăm thẳm, mông mênh.
② Thăm thẳm, mông mênh.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mờ mịt, lặng bặt
2. sâu thẳm
2. sâu thẳm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mờ mịt, xa xôi. ◎Như: “yểu minh” 杳冥 mờ mịt, sâu xa.
2. (Tính) Thăm thẳm, mông mênh. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Thần Quang tự yểu hứng thiên u” 神光寺杳興偏幽 (Đại Lãm Thần Quang tự 大覽神光寺) Chùa Thần Quang bát ngát ở sự thanh u.
3. (Phó) Không có dấu vết, vắng bặt. ◎Như: “yểu vô tiêu tức” 杳無消息 bặt không tin tức, “yểu vô nhân tung” 杳無人蹤 tuyệt không dấu vết người.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “liểu”.
2. (Tính) Thăm thẳm, mông mênh. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Thần Quang tự yểu hứng thiên u” 神光寺杳興偏幽 (Đại Lãm Thần Quang tự 大覽神光寺) Chùa Thần Quang bát ngát ở sự thanh u.
3. (Phó) Không có dấu vết, vắng bặt. ◎Như: “yểu vô tiêu tức” 杳無消息 bặt không tin tức, “yểu vô nhân tung” 杳無人蹤 tuyệt không dấu vết người.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “liểu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mờ mịt, lặng bặt, như yểu nhiên 杳然 mờ mịt không có dấu vết gì, yểu vô tiêu tức 杳無消息 bặt không tin tức gì, v.v.
② Thăm thẳm, mông mênh. Ta quen đọc là chữ liểu.
② Thăm thẳm, mông mênh. Ta quen đọc là chữ liểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vắng bặt: 音容已杳 Bặt tăm, bặt hẳn tăm hơi;
② Thăm thẳm, mông mênh.
② Thăm thẳm, mông mênh.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phải đọc Yểu. Xem Yểu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mờ mịt, lặng bặt
2. sâu thẳm
2. sâu thẳm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mờ mịt, xa xôi. ◎Như: “yểu minh” 杳冥 mờ mịt, sâu xa.
2. (Tính) Thăm thẳm, mông mênh. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Thần Quang tự yểu hứng thiên u” 神光寺杳興偏幽 (Đại Lãm Thần Quang tự 大覽神光寺) Chùa Thần Quang bát ngát ở sự thanh u.
3. (Phó) Không có dấu vết, vắng bặt. ◎Như: “yểu vô tiêu tức” 杳無消息 bặt không tin tức, “yểu vô nhân tung” 杳無人蹤 tuyệt không dấu vết người.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “liểu”.
2. (Tính) Thăm thẳm, mông mênh. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Thần Quang tự yểu hứng thiên u” 神光寺杳興偏幽 (Đại Lãm Thần Quang tự 大覽神光寺) Chùa Thần Quang bát ngát ở sự thanh u.
3. (Phó) Không có dấu vết, vắng bặt. ◎Như: “yểu vô tiêu tức” 杳無消息 bặt không tin tức, “yểu vô nhân tung” 杳無人蹤 tuyệt không dấu vết người.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “liểu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mờ mịt, lặng bặt, như yểu nhiên 杳然 mờ mịt không có dấu vết gì, yểu vô tiêu tức 杳無消息 bặt không tin tức gì, v.v.
② Thăm thẳm, mông mênh. Ta quen đọc là chữ liểu.
② Thăm thẳm, mông mênh. Ta quen đọc là chữ liểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vắng bặt: 音容已杳 Bặt tăm, bặt hẳn tăm hơi;
② Thăm thẳm, mông mênh.
② Thăm thẳm, mông mênh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tối tăm — Sâu xa..
Từ ghép 4