Có 3 kết quả:
ba • bà • bá
Tổng nét: 8
Bộ: mộc 木 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木巴
Nét bút: 一丨ノ丶フ丨一フ
Thương Hiệt: DAU (木日山)
Unicode: U+6777
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bǎ ㄅㄚˇ, bà ㄅㄚˋ, pá ㄆㄚˊ
Âm Nôm: bà
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): つか (tsuka)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: paa4
Âm Nôm: bà
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): つか (tsuka)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: paa4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Điền xá - 田舍 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật - 夏日 (Đới Phục Cổ)
• Ký Thục trung Tiết Đào hiệu thư - 寄蜀中薛濤校書 (Vương Kiến)
• Ngô trung điền phụ thán - 吳中田婦歎 (Tô Thức)
• Phó Gia Châu quá Thành Cố huyện, tầm Vĩnh An Siêu thiền sư phòng - 赴嘉州過城固縣,尋永安超禪師房 (Sầm Tham)
• Thiên Bình sơn trung - 天平山中 (Dương Cơ)
• Hạ nhật - 夏日 (Đới Phục Cổ)
• Ký Thục trung Tiết Đào hiệu thư - 寄蜀中薛濤校書 (Vương Kiến)
• Ngô trung điền phụ thán - 吳中田婦歎 (Tô Thức)
• Phó Gia Châu quá Thành Cố huyện, tầm Vĩnh An Siêu thiền sư phòng - 赴嘉州過城固縣,尋永安超禪師房 (Sầm Tham)
• Thiên Bình sơn trung - 天平山中 (Dương Cơ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái bồ cào, cái cào cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bồ cào (đồ dùng nhà nông để cào ra hay gom lại thóc, lúa, v.v.). § Cũng như “ba” 耙.
2. Một âm là “bà”. (Danh) § Xem “tì bà” 枇杷.
2. Một âm là “bà”. (Danh) § Xem “tì bà” 枇杷.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bồ cào, cũng như chữ ba 耙.
② Một âm là bà. Gọi tắt là cây tì bà 枇杷 một thứ cây quả ăn được, lá làm thuốc được.
② Một âm là bà. Gọi tắt là cây tì bà 枇杷 một thứ cây quả ăn được, lá làm thuốc được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái bồ cào (như 耙, bộ 耒).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bồ cào của nhà nông — Một âm khác là Bả.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bồ cào (đồ dùng nhà nông để cào ra hay gom lại thóc, lúa, v.v.). § Cũng như “ba” 耙.
2. Một âm là “bà”. (Danh) § Xem “tì bà” 枇杷.
2. Một âm là “bà”. (Danh) § Xem “tì bà” 枇杷.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bồ cào, cũng như chữ ba 耙.
② Một âm là bà. Gọi tắt là cây tì bà 枇杷 một thứ cây quả ăn được, lá làm thuốc được.
② Một âm là bà. Gọi tắt là cây tì bà 枇杷 một thứ cây quả ăn được, lá làm thuốc được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 枇杷 [pípa].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Tì bà 枇杷 — Họ người — Các âm khác là Ba, Bá.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tay cầm. Cái chuôi. Cái cán — Các âm khác là Bà, Bả.