Có 3 kết quả:
nữu • sứu • sửu
Âm Hán Việt: nữu, sứu, sửu
Tổng nét: 8
Bộ: mộc 木 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木丑
Nét bút: 一丨ノ丶フ丨一一
Thương Hiệt: DNG (木弓土)
Unicode: U+677B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: mộc 木 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木丑
Nét bút: 一丨ノ丶フ丨一一
Thương Hiệt: DNG (木弓土)
Unicode: U+677B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chǒu ㄔㄡˇ, niǔ ㄋㄧㄡˇ
Âm Nôm: nữu
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), チュ (chu), シュウ (shū), ニュ (nyu)
Âm Nhật (kunyomi): てかせ (tekase)
Âm Hàn: 뉴, 유
Âm Quảng Đông: cau2, lau2, nau2
Âm Nôm: nữu
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), チュ (chu), シュウ (shū), ニュ (nyu)
Âm Nhật (kunyomi): てかせ (tekase)
Âm Hàn: 뉴, 유
Âm Quảng Đông: cau2, lau2, nau2
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây nữu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “nữu”, gỗ dùng làm cung, nỏ.
2. Một âm là “sứu”. (Danh) Hình cụ (để còng tay).
2. Một âm là “sứu”. (Danh) Hình cụ (để còng tay).
Từ điển Thiều Chửu
① Cây nữu.
② Một âm là sửu. Cái xiềng, một đồ dùng trong hình ngục.
② Một âm là sửu. Cái xiềng, một đồ dùng trong hình ngục.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cây nữu.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “nữu”, gỗ dùng làm cung, nỏ.
2. Một âm là “sứu”. (Danh) Hình cụ (để còng tay).
2. Một âm là “sứu”. (Danh) Hình cụ (để còng tay).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái còng tay
Từ điển Thiều Chửu
① Cây nữu.
② Một âm là sửu. Cái xiềng, một đồ dùng trong hình ngục.
② Một âm là sửu. Cái xiềng, một đồ dùng trong hình ngục.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái xiềng (để xích tù nhân).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gông, cái cùm, để gồng cùm kẻ phạm tội.