Có 3 kết quả:
tung • tông • tùng
Tổng nét: 8
Bộ: mộc 木 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木公
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丶フ丶
Thương Hiệt: DCI (木金戈)
Unicode: U+677E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: sōng ㄙㄨㄥ
Âm Nôm: thông, tòng, tùng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): まつ (matsu)
Âm Hàn: 송
Âm Quảng Đông: cung4
Âm Nôm: thông, tòng, tùng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): まつ (matsu)
Âm Hàn: 송
Âm Quảng Đông: cung4
Tự hình 3
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ toạ thị chúng - 夜坐示衆 (Jingak Hyesim)
• Du Tây Hồ Trấn Quốc tự kỳ 1 - 遊西湖鎮國寺其一 (Phạm Quý Thích)
• Đề Dương Châu Thiền Trí tự - 題揚州禪智寺 (Đỗ Mục)
• Đề hoạ mai - 題畫梅 (Vương Miện)
• Kinh An Dương Vương miếu ngẫu thành - 經安陽王廟偶成 (Phan Huy Ích)
• Long Hồ vãn phiếm - 龍胡晚泛 (Nguyễn Thông)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Ngự chế “Thánh Duyên tự chiêm lễ bát vận” - 御製聖緣寺瞻禮八韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Thục đạo nan - 蜀道難 (Lý Bạch)
• Du Tây Hồ Trấn Quốc tự kỳ 1 - 遊西湖鎮國寺其一 (Phạm Quý Thích)
• Đề Dương Châu Thiền Trí tự - 題揚州禪智寺 (Đỗ Mục)
• Đề hoạ mai - 題畫梅 (Vương Miện)
• Kinh An Dương Vương miếu ngẫu thành - 經安陽王廟偶成 (Phan Huy Ích)
• Long Hồ vãn phiếm - 龍胡晚泛 (Nguyễn Thông)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Ngự chế “Thánh Duyên tự chiêm lễ bát vận” - 御製聖緣寺瞻禮八韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Thục đạo nan - 蜀道難 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây thông. ◎Như: “xích tùng” 赤松 thông đỏ, “hắc tùng” 黑松 thông đen, “hải tùng” 海松, “ngũ tu tùng” 五鬚松. § Ghi chú: Cây thông đến mùa lạnh vẫn xanh, nên mới ví nó với người có khí tiết hoặc người sống lâu. ◎Như: “trinh tùng” 貞松 người trinh tiết, “kiều tùng” 喬松 người thọ.
2. (Danh) Họ “Tùng”.
3. § Giản thể của chữ 鬆.
2. (Danh) Họ “Tùng”.
3. § Giản thể của chữ 鬆.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây tùng, cây thông
Từ điển phổ thông
1. tóc rối bù
2. bờm cổ
2. bờm cổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây thông. ◎Như: “xích tùng” 赤松 thông đỏ, “hắc tùng” 黑松 thông đen, “hải tùng” 海松, “ngũ tu tùng” 五鬚松. § Ghi chú: Cây thông đến mùa lạnh vẫn xanh, nên mới ví nó với người có khí tiết hoặc người sống lâu. ◎Như: “trinh tùng” 貞松 người trinh tiết, “kiều tùng” 喬松 người thọ.
2. (Danh) Họ “Tùng”.
3. § Giản thể của chữ 鬆.
2. (Danh) Họ “Tùng”.
3. § Giản thể của chữ 鬆.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây thông, thông có nhiều thứ, như thông đỏ xích tùng 赤松, thông đen hắc tùng 黑松, hải tùng 海松, ngũ tu tùng 五鬚松, v.v. Cây thông đến mùa rét vẫn xanh, nên người mới ví nó như người có khí tiết và người thọ, như trinh tùng 貞松 nói người trinh tiết, kiều tùng 喬松 nói người thọ, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây thông. Đoạn trường tân thanh: "Đạm thanh một bức tranh tùng treo trên". (tranh tùng: Tranh vẽ cây thông).
Từ ghép 6