Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tùng quân
1
/1
松筠
tùng quân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây thông và cây tre cứng, chỉ người cứng cỏi mạnh mẽ che chở được cho nguời khác. Đoạn trường tân thanh : » Nghìn tầm nhờ bóng tùng quân «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cừ Khê thảo đường kỳ 2 - 渠溪草堂其二
(
Nguyễn Hàm Ninh
)
•
Ký Từ Liêm Trình tiên sinh - 寄慈廉程先生
(
Lý Tử Cấu
)
•
Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友
(
Đỗ Phủ
)
•
Phỏng tự - 訪寺
(
Nguyễn Đức Đạt
)
•
Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉
(
Liễu Phú
)
•
Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Thôn cư (Tùng quân tam kính tại) - 村居(松筠三徑在)
(
Nguyễn Phi Khanh
)
•
Trùng đáo Huệ Sơn - 重到惠山
(
Lý Thân
)
•
Tự thán - 自嘆
(
Ngô Vĩ Nghiệp
)
Bình luận
0