Có 1 kết quả:
cấu
Tổng nét: 8
Bộ: mộc 木 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木勾
Nét bút: 一丨ノ丶ノフフ丶
Thương Hiệt: DPI (木心戈)
Unicode: U+6784
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gōu ㄍㄡ, gòu ㄍㄡˋ
Âm Nôm: cấu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): かま.える (kama.eru), かま.う (kama.u)
Âm Quảng Đông: gau3, kau3
Âm Nôm: cấu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): かま.える (kama.eru), かま.う (kama.u)
Âm Quảng Đông: gau3, kau3
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Lý thất tư mã Tạo giang thượng quan tạo trúc kiều, tức nhật thành, vãng lai chi nhân miễn đông hàn nhập thuỷ, liêu đề đoạn tác, giản Lý công kỳ 1 - 陪李七司馬皂江上觀造竹橋,即日成,往來之人免冬寒入水,聊題斷作,簡李公其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. làm ra, tạo ra, xây dựng
2. tác phẩm
2. tác phẩm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 構.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Dựng nhà;
② Tạo ra, cấu tạo, cấu thành, gây nên;
③ (văn) Nên, thành;
④ (văn) Xui nguyên giục bị, châm chọc, phân rẽ;
⑤ (văn) Nhà to;
⑥ tác phẩm: 佳構 Giai phẩm; 傑構 Kiệt tác.
② Tạo ra, cấu tạo, cấu thành, gây nên;
③ (văn) Nên, thành;
④ (văn) Xui nguyên giục bị, châm chọc, phân rẽ;
⑤ (văn) Nhà to;
⑥ tác phẩm: 佳構 Giai phẩm; 傑構 Kiệt tác.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 構
Từ ghép 6