Có 2 kết quả:
tì • tỳ
Tổng nét: 8
Bộ: mộc 木 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木比
Nét bút: 一丨ノ丶一フノフ
Thương Hiệt: DPP (木心心)
Unicode: U+6787
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bǐ ㄅㄧˇ, bì ㄅㄧˋ, pí ㄆㄧˊ
Âm Nôm: tì
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi), ヒ (hi)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: pei4
Âm Nôm: tì
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi), ヒ (hi)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: pei4
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Điền xá - 田舍 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật - 夏日 (Đới Phục Cổ)
• Ký Thục trung Tiết Đào hiệu thư - 寄蜀中薛濤校書 (Vương Kiến)
• Phó Gia Châu quá Thành Cố huyện, tầm Vĩnh An Siêu thiền sư phòng - 赴嘉州過城固縣,尋永安超禪師房 (Sầm Tham)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Thiên Bình sơn trung - 天平山中 (Dương Cơ)
• Tín Dương tức sự - 信陽即事 (Nguyễn Du)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Hạ nhật - 夏日 (Đới Phục Cổ)
• Ký Thục trung Tiết Đào hiệu thư - 寄蜀中薛濤校書 (Vương Kiến)
• Phó Gia Châu quá Thành Cố huyện, tầm Vĩnh An Siêu thiền sư phòng - 赴嘉州過城固縣,尋永安超禪師房 (Sầm Tham)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Thiên Bình sơn trung - 天平山中 (Dương Cơ)
• Tín Dương tức sự - 信陽即事 (Nguyễn Du)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây sơn trà
Từ điển Thiều Chửu
① Ti bà 枇杷 một thứ cây quả ăn được, lá làm thuốc được.
Từ điển Trần Văn Chánh
【枇杷】tì bà [pípa] (thực) Cây tì bà (một thứ cây có quả ăn được, lá có thể dùng làm thuốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Tì bà 枇杷.