Có 1 kết quả:
uổng
Tổng nét: 8
Bộ: mộc 木 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木王
Nét bút: 一丨ノ丶一一丨一
Thương Hiệt: DMG (木一土)
Unicode: U+6789
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wǎng ㄨㄤˇ
Âm Nôm: uổng
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): ま.げる (ma.geru), ま.がる (ma.garu), ま.げて (ma.gete)
Âm Hàn: 왕
Âm Quảng Đông: wong2
Âm Nôm: uổng
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): ま.げる (ma.geru), ま.がる (ma.garu), ま.げて (ma.gete)
Âm Hàn: 왕
Âm Quảng Đông: wong2
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Dần xuân nhật ngẫu ngâm - 丙寅春日偶吟 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Đoan ngọ - 端午 (Cao Bá Quát)
• Giang Lăng vọng hạnh - 江陵望幸 (Đỗ Phủ)
• Huyết thi đề y trung - 血詩題衣中 (Lâm Chiêu)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Thương xuân - 傷春 (Dương Vạn Lý)
• Vịnh Nhạc Vũ Mục - 詠岳武穆 (Nguyễn Khuyến)
• Vọng tưởng - 望想 (Đặng Trần Côn)
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Đoan ngọ - 端午 (Cao Bá Quát)
• Giang Lăng vọng hạnh - 江陵望幸 (Đỗ Phủ)
• Huyết thi đề y trung - 血詩題衣中 (Lâm Chiêu)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Thương xuân - 傷春 (Dương Vạn Lý)
• Vịnh Nhạc Vũ Mục - 詠岳武穆 (Nguyễn Khuyến)
• Vọng tưởng - 望想 (Đặng Trần Côn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tà, cong
2. oan uổng
3. uổng phí
2. oan uổng
3. uổng phí
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tà, cong, gian ác. ◎Như: “uổng đạo” 枉道 đạo tà ác. ◇Luận Ngữ 論語: “Cử trực, thố chư uổng, tắc dân phục” 舉直錯諸枉, 則民服 (Vi chính 為政) Đề cử người ngay thẳng, bỏ hết những người cong queo thì dân phục tùng.
2. (Động) Làm sai trái. ◎Như: “uổng pháp” 枉法 làm trái pháp luật. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tể dĩ uổng pháp nghĩ lưu” 宰以枉法擬流 (Thành tiên 成仙) Quan tể bị phạt đi đày vì tội bẻ queo pháp luật.
3. (Động) Làm cho bị oan ức. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Uổng giao thiên cổ tội khuynh thành” 枉敎千古罪傾城 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Để nghìn năm đổ oan cho (người đẹp) tội nghiêng thành.
4. (Động) Uốn mình tới, hạ mình (khiêm từ). ◎Như: “uổng cố” 枉顧 đoái tới, hạ mình đến. ◇Sử Kí 史記: “Thần hữu khách tại thị đồ trung, nguyện uổng xa kị quá chi” 臣有客在市屠中, 願枉車騎過之 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Tôi có người khách làm nghề hàng thịt ở ngoài chợ, xin ngài chịu khó cho xe ngựa đến để ghé thăm ông ta.
5. (Phó) Phí công, vô ích. ◎Như: “uổng phí tinh thần” 枉費精神 nhọc tinh thần vô ích.
2. (Động) Làm sai trái. ◎Như: “uổng pháp” 枉法 làm trái pháp luật. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tể dĩ uổng pháp nghĩ lưu” 宰以枉法擬流 (Thành tiên 成仙) Quan tể bị phạt đi đày vì tội bẻ queo pháp luật.
3. (Động) Làm cho bị oan ức. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Uổng giao thiên cổ tội khuynh thành” 枉敎千古罪傾城 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Để nghìn năm đổ oan cho (người đẹp) tội nghiêng thành.
4. (Động) Uốn mình tới, hạ mình (khiêm từ). ◎Như: “uổng cố” 枉顧 đoái tới, hạ mình đến. ◇Sử Kí 史記: “Thần hữu khách tại thị đồ trung, nguyện uổng xa kị quá chi” 臣有客在市屠中, 願枉車騎過之 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Tôi có người khách làm nghề hàng thịt ở ngoài chợ, xin ngài chịu khó cho xe ngựa đến để ghé thăm ông ta.
5. (Phó) Phí công, vô ích. ◎Như: “uổng phí tinh thần” 枉費精神 nhọc tinh thần vô ích.
Từ điển Thiều Chửu
① Tà, cong, như uổng đạo 枉道 đạo tà.
② Oan uổng.
③ Uốn mình tới, như uổng cố 枉顧 cố tình đoái tới, hạ mình đoái đến.
④ Uổng, như uổng phí tinh thần 枉費精神 uổng phí tinh thần, nhọc mà không có ích gì.
② Oan uổng.
③ Uốn mình tới, như uổng cố 枉顧 cố tình đoái tới, hạ mình đoái đến.
④ Uổng, như uổng phí tinh thần 枉費精神 uổng phí tinh thần, nhọc mà không có ích gì.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cong, sai lệch: 矯枉過正 Uốn cái cong cho thẳng nhưng lại quá mức;
② Làm sai lệch đi. 【枉法】uổng pháp [wăngfă] Làm trái pháp luật, trái luật: 貪贓枉法 Ăn hối lộ và làm trái pháp luật;
③ Oan, oan uổng: 冤枉 Bị oan, oan ức, oan uổng; 柱論無辜 Luận xử oan uổng kẻ vô tội (Tam quốc chí);
④ Toi công, phí công, uổng: 枉費心機 Lo toan vô ích;
⑤ (văn) Uốn mình tới, hạ mình: 枉顧 Hạ mình chiếu cố.
② Làm sai lệch đi. 【枉法】uổng pháp [wăngfă] Làm trái pháp luật, trái luật: 貪贓枉法 Ăn hối lộ và làm trái pháp luật;
③ Oan, oan uổng: 冤枉 Bị oan, oan ức, oan uổng; 柱論無辜 Luận xử oan uổng kẻ vô tội (Tam quốc chí);
④ Toi công, phí công, uổng: 枉費心機 Lo toan vô ích;
⑤ (văn) Uốn mình tới, hạ mình: 枉顧 Hạ mình chiếu cố.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cành cây cong — Cong vạy. Bị bẻ cong — Mệt nhọc mất công mà không ích lợi gì. Ca dao: » Uổng công thục nữ sánh cùng thất phu «.
Từ ghép 6