Có 1 kết quả:
tích
Tổng nét: 8
Bộ: mộc 木 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰木斤
Nét bút: 一丨ノ丶ノノ一丨
Thương Hiệt: DHML (木竹一中)
Unicode: U+6790
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Bắc sứ túc Khâu Ôn dịch - 北使宿丘溫驛 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Cám Châu giang trung phùng tiên tỵ kỵ nhật - 贛州江中逢先妣忌日 (Lê Cảnh Tuân)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)
• Hưng An tảo phát - 興安早發 (Phan Huy Thực)
• Ký Quách huyện thừa - 寄郭縣丞 (Phạm Nhữ Dực)
• Lãng ngâm - 浪吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Nam sơn 4 - 南山 4 (Khổng Tử)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Bắc sứ túc Khâu Ôn dịch - 北使宿丘溫驛 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Cám Châu giang trung phùng tiên tỵ kỵ nhật - 贛州江中逢先妣忌日 (Lê Cảnh Tuân)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)
• Hưng An tảo phát - 興安早發 (Phan Huy Thực)
• Ký Quách huyện thừa - 寄郭縣丞 (Phạm Nhữ Dực)
• Lãng ngâm - 浪吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Nam sơn 4 - 南山 4 (Khổng Tử)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gỡ, tách, tẽ, chẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bửa, chẻ. ◎Như: “tích tân” 析薪 chẻ củi.
2. (Động) Chia ra, tách ra. ◎Như: “phân băng li tích” 分崩離析 chia rẽ, tan rã.
3. (Động) Giải thích, biện giải. ◎Như: “giải tích” 解析 phân tích, “biện tích” 辨析 biện giải, “tích nghi” 析疑 nói rõ mối ngờ.
2. (Động) Chia ra, tách ra. ◎Như: “phân băng li tích” 分崩離析 chia rẽ, tan rã.
3. (Động) Giải thích, biện giải. ◎Như: “giải tích” 解析 phân tích, “biện tích” 辨析 biện giải, “tích nghi” 析疑 nói rõ mối ngờ.
Từ điển Thiều Chửu
① Gỡ, tẽ ra, chia rẽ, như li tích 離析 chia ghẽ.
② Chẻ, như tích tân 析薪 chẻ củi.
③ Tách bạch, như tích nghi 析疑 nói tách bạch mối ngờ ra.
② Chẻ, như tích tân 析薪 chẻ củi.
③ Tách bạch, như tích nghi 析疑 nói tách bạch mối ngờ ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phân tích, giải thích: 分析國際形勢 Phân tích tình hình quốc tế;
② Tách ra: 分崩離析 Tan ra; 折疑 Nói tách bạch điều ngờ vực ra;
③ Chẻ: 折薪 Chẻ củi.
② Tách ra: 分崩離析 Tan ra; 折疑 Nói tách bạch điều ngờ vực ra;
③ Chẻ: 折薪 Chẻ củi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xẻ gỗ ra. Bửa thân gỗ ra — Phân chia mổ xẻ. Td: Phân tích — Giải thích rõ lẽ. Td: Giải tích.
Từ ghép 8