Có 1 kết quả:

hộ
Âm Hán Việt: hộ
Tổng nét: 8
Bộ: mộc 木 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一フフ一
Thương Hiệt: DMVM (木一女一)
Unicode: U+6791
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄏㄨˋ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): やらい (yarai)
Âm Quảng Đông: wu6

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/1

hộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tấm phên mắt cáo (dựng trước cửa các công sở thời xưa để cho người khỏi tràn vào)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “bệ hộ” 梐枑.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệ hộ 梐枑 kén gỗ làm hình mắt chéo để làm cái che cửa. Cũng như cái phên mắt cáo, dựng ở trước các sở công để ngăn người khỏi tràn vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tấm phên mắt cáo (dựng trước cửa các sở công thời xưa để ngăn cho người khỏi tràn vào). Cg. 梐枑 hoặc 行馬.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng rào gỗ, có thể di chuyển được.

Từ ghép 1