Có 2 kết quả:

nhanhạ
Âm Hán Việt: nha, nhạ
Tổng nét: 8
Bộ: mộc 木 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一フ丨ノ
Thương Hiệt: DMVH (木一女竹)
Unicode: U+6792
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄧㄚ, ㄧㄚˊ, ㄧㄚˋ
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngaa4

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

nha

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chạc cây
2. vành bánh xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây dừa. Tức “da tử thụ” 椰子樹.
2. (Tính) “Nha xoa” 枒杈 cành cây mọc ngang dọc, xiên xẹo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chạc cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ cây dừa.

nhạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chạc cây
2. vành bánh xe

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vành bánh xe.