Có 1 kết quả:

chẩm tạ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Gối lên nhau nằm ngang dọc. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tương dữ chẩm tạ hồ chu trung, bất tri đông phương chi kí bạch” 相與枕藉乎舟中, 不知東方之既白 (Xích Bích phú) Gối đầu lên nhau mà ngủ trong thuyền, không biết vầng đông đã sáng bạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gối và dựa. Chỉ sự ngổn ngang, san sát nối tiếp.