Có 1 kết quả:
lâm
Tổng nét: 8
Bộ: mộc 木 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰木木
Nét bút: 一丨ノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: DD (木木)
Unicode: U+6797
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lín ㄌㄧㄣˊ
Âm Nôm: lăm, lâm, lim, lom, lum
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): はやし (hayashi)
Âm Hàn: 림, 임
Âm Quảng Đông: lam4
Âm Nôm: lăm, lâm, lim, lom, lum
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): はやし (hayashi)
Âm Hàn: 림, 임
Âm Quảng Đông: lam4
Tự hình 5
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch mai - 白梅 (Vương Miện)
• Bốc toán tử (Cổ giản nhất chi mai) - 卜算子(古澗一枝梅) (Chu Đôn Nho)
• Đáp Tống Chi Vấn - 答宋之問 (Tư Mã Thừa Trinh)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Hư hoa ngộ - 虛花悟 (Tào Tuyết Cần)
• Nam Trung biệt Tưởng Ngũ Sầm hướng Thanh Châu - 南中別蔣五岑向青州 (Trương Duyệt)
• Phụng chiếu Trường An đạo trung tác - 奉詔長安道中作 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thu nhật đăng Ngô Công đài thượng tự viễn diểu - 秋日登吳公臺上寺遠眺 (Lưu Trường Khanh)
• Thương thu - 傷秋 (Đỗ Phủ)
• Y vận hoạ Âu Dương Vĩnh Thúc đồng du cận giao - 依韻和歐陽永叔同遊近交 (Mai Nghiêu Thần)
• Bốc toán tử (Cổ giản nhất chi mai) - 卜算子(古澗一枝梅) (Chu Đôn Nho)
• Đáp Tống Chi Vấn - 答宋之問 (Tư Mã Thừa Trinh)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Hư hoa ngộ - 虛花悟 (Tào Tuyết Cần)
• Nam Trung biệt Tưởng Ngũ Sầm hướng Thanh Châu - 南中別蔣五岑向青州 (Trương Duyệt)
• Phụng chiếu Trường An đạo trung tác - 奉詔長安道中作 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thu nhật đăng Ngô Công đài thượng tự viễn diểu - 秋日登吳公臺上寺遠眺 (Lưu Trường Khanh)
• Thương thu - 傷秋 (Đỗ Phủ)
• Y vận hoạ Âu Dương Vĩnh Thúc đồng du cận giao - 依韻和歐陽永叔同遊近交 (Mai Nghiêu Thần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rừng cây
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rừng. ◎Như: “trúc lâm” 竹林 rừng tre, “san lâm” 山林 núi rừng, “phòng phong lâm” 防風林 rừng ngăn chống gió. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thu mãn phong lâm sương diệp hồng” 秋滿楓林霜葉紅 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá.
2. (Danh) Phiếm chỉ chỗ tụ họp đông đúc. ◎Như: “nho lâm” 儒林 rừng nho (chỗ nhiều học giả). ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Sĩ hữu thử ngũ giả, nhiên hậu khả dĩ thác ư thế nhi liệt ư quân tử chi lâm hĩ” 士有此五者, 然後可以託於世而列於君子之林矣 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Kẻ sĩ có năm điều ấy thì mới có thể sống ở đời mà đứng vào hàng quân tử. § Ghi chú: Năm điều là: trí, nhân, nghĩa, dũng và hạnh.
3. (Danh) Họ “Lâm”.
4. (Tính) Đông đúc. ◎Như: “công xưởng lâm lập” 工廠林立 công xưởng chen chúc san sát.
2. (Danh) Phiếm chỉ chỗ tụ họp đông đúc. ◎Như: “nho lâm” 儒林 rừng nho (chỗ nhiều học giả). ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Sĩ hữu thử ngũ giả, nhiên hậu khả dĩ thác ư thế nhi liệt ư quân tử chi lâm hĩ” 士有此五者, 然後可以託於世而列於君子之林矣 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Kẻ sĩ có năm điều ấy thì mới có thể sống ở đời mà đứng vào hàng quân tử. § Ghi chú: Năm điều là: trí, nhân, nghĩa, dũng và hạnh.
3. (Danh) Họ “Lâm”.
4. (Tính) Đông đúc. ◎Như: “công xưởng lâm lập” 工廠林立 công xưởng chen chúc san sát.
Từ điển Thiều Chửu
① Rừng, như sâm lâm 森林 rừng rậm.
② Phàm chỗ nào tụ họp đông cũng gọi là lâm, như nho lâm 儒林 rừng nho (chỗ nhiều kẻ học giả ở).
③ Ðông đúc, như lâm lập 林立 mọi vật chen chúc như rừng.
② Phàm chỗ nào tụ họp đông cũng gọi là lâm, như nho lâm 儒林 rừng nho (chỗ nhiều kẻ học giả ở).
③ Ðông đúc, như lâm lập 林立 mọi vật chen chúc như rừng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rừng: 樹林 Rừng cây; 竹林 Rừng tre; 造林 Gây rừng; 防風林 Rừng chống gió;
② (Ngb) Rừng: 碑林 Rừng bia; 儒林 Rừng nho;
③ Đông như rừng: 林立 Đứng đông chen chúc như rừng, san sát;
④ Lâm (nghiệp): 農林牧副漁 Nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề phụ và nghề đánh cá;
⑤ [Lín] (Họ) Lâm.
② (Ngb) Rừng: 碑林 Rừng bia; 儒林 Rừng nho;
③ Đông như rừng: 林立 Đứng đông chen chúc như rừng, san sát;
④ Lâm (nghiệp): 農林牧副漁 Nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề phụ và nghề đánh cá;
⑤ [Lín] (Họ) Lâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rừng. Vùng đất cây cối mọc nhiều — Chỉ nơi, sự tụ họp đông đảo. Td: Nho lâm, Hàn lâm.
Từ ghép 32
áo lâm thất khắc 奥林匹克 • áo lâm thất khắc 奧林匹克 • bá lâm 柏林 • cấm lâm 禁林 • hàn lâm 翰林 • hàn lâm viện 翰林院 • kiểm lâm 檢林 • lâm ấp 林邑 • lâm địa 林地 • lâm hạ 林下 • lâm lập 林立 • lâm tẩu 林藪 • lâm tuyền 林泉 • mậu lâm 茂林 • mục tư lâm 穆斯林 • ngự lâm 御林 • nho lâm 儒林 • nhục lâm 肉林 • nông lâm 農林 • quế lâm 桂林 • sâm lâm 森林 • sâm lâm học 森林學 • sơn lâm 山林 • tang lâm 桑林 • thụ lâm 树林 • thụ lâm 樹林 • tiếu lâm 笑林 • trúc lâm thất hiền 竹林七賢 • tùng lâm 丛林 • tùng lâm 叢林 • viên lâm 园林 • viên lâm 園林