Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
lâm hạ
1
/1
林下
lâm hạ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng rừng núi — Vùng thôn quê hẻo lánh — Nơi ở ẩn, nơi cáo quan về nghỉ. Td: Quy lâm ( cáo quan về ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔
(
Đỗ Phủ
)
•
Đề Giám thượng nhân phòng kỳ 2 - 題鑒上人房其二
(
Tống Chi Vấn
)
•
Đông Lâm tự thù Vi Đan thứ sử - 東林寺酬韋丹刺史
(
Linh Triệt thiền sư
)
•
Hoàng Pha lộ trung vãn hành - 黃玻路中晚行
(
Trịnh Hoài Đức
)
•
Kệ thị chúng kỳ 3 - 偈示眾其三
(
Trí Chân thiền sư
)
•
Mãn giang hồng - Hoài Tử Do tác - 滿江紅-懷子由作
(
Tô Thức
)
•
Tả ý kỳ 1 - 寫意其一
(
Mưu Dung
)
•
Thành tây thư sự - 城西書事
(
Hàn Duy
)
•
Thù Vương Duy “Xuân dạ trúc đình tặng biệt” - 酬王維春夜竹亭贈別
(
Tiền Khởi
)
•
Tống tăng quy Vân Sơn tự - 送僧歸雲山寺
(
Mã Đái
)
Bình luận
0