Có 1 kết quả:

lâm lập

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đông đúc, san sát. ◎Như: “giá lí chân nhiệt náo, đại tiểu thương điếm lâm lập” 這裡真熱鬧, 大小商店林立.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụ lại đông đảo như rừng.