Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
lâm tẩu
1
/1
林藪
lâm tẩu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rừng rú. Cũng chỉ nơi ẩn. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Cuộc vuông tròn phó mặc khuôn thiên. Kẻ thành thị kẻ vui miền lâm tẩu «. Lâm tẩu: Nói rừng núi rậm rạp, rừng rú. » Chốn lâm tẩu hoài tài bảo đức « ( Gia huấn ca ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cửu Thành cung - 九成宮
(
Đỗ Phủ
)
•
Đề Long Hạm sơn - 題龍頷山
(
Lê Thánh Tông
)
•
Gia Định tam thập cảnh - Ngư Tân sơn thị - 嘉定三十景-漁濱山巿
(
Trịnh Hoài Đức
)
•
Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷
(
Đỗ Phủ
)
•
Trư điểu đề - 猪鳥啼
(
Ngô Thế Lân
)
Bình luận
0