Có 1 kết quả:
mai
Tổng nét: 8
Bộ: mộc 木 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木攵
Nét bút: 一丨ノ丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: DOK (木人大)
Unicode: U+679A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: méi ㄇㄟˊ
Âm Nôm: mai, may, moi, muôi
Âm Nhật (onyomi): マイ (mai), バイ (bai)
Âm Hàn: 매
Âm Quảng Đông: mui4
Âm Nôm: mai, may, moi, muôi
Âm Nhật (onyomi): マイ (mai), バイ (bai)
Âm Hàn: 매
Âm Quảng Đông: mui4
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc môn toả thược - 北門鎖鑰 (Phạm Đình Trọng)
• Châm tác thi giả - 箴作詩者 (Viên Mai)
• Chinh phu - 征夫 (Đỗ Phủ)
• Chu trung dữ Đức Văn tỉ khâu dạ thoại biệt hữu tác, phụng trình Cúc đường chủ nhân - 舟中與德文比丘夜話別有作,奉呈菊堂主人 (Nguyễn Sưởng)
• Khải ca - 凱歌 (Thẩm Minh Thần)
• Tặng Lê Ngưng Phủ - 贈黎凝甫 (Tuy Lý Vương)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Tòng quân kỳ 1 - 從軍其一 (Trần Thiện Chánh)
• Ức Sơn Dương kỳ 1 - 憶山陽其一 (Triệu Hỗ)
• Vũ (Vạn mộc vân thâm ẩn) - 雨(萬木雲深隱) (Đỗ Phủ)
• Châm tác thi giả - 箴作詩者 (Viên Mai)
• Chinh phu - 征夫 (Đỗ Phủ)
• Chu trung dữ Đức Văn tỉ khâu dạ thoại biệt hữu tác, phụng trình Cúc đường chủ nhân - 舟中與德文比丘夜話別有作,奉呈菊堂主人 (Nguyễn Sưởng)
• Khải ca - 凱歌 (Thẩm Minh Thần)
• Tặng Lê Ngưng Phủ - 贈黎凝甫 (Tuy Lý Vương)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Tòng quân kỳ 1 - 從軍其一 (Trần Thiện Chánh)
• Ức Sơn Dương kỳ 1 - 憶山陽其一 (Triệu Hỗ)
• Vũ (Vạn mộc vân thâm ẩn) - 雨(萬木雲深隱) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây, quả, trái
2. cái núm quả chuông
2. cái núm quả chuông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thân cây. ◇Thi Kinh 詩經: “Tuân bỉ Nhữ phần, Phạt kì điều mai” 遵彼汝墳, 伐其條枚 (Chu nam 周南, Nhữ phần 汝墳) Theo bờ sông Nhữ kia, Chặt nhánh và thân cây.
2. (Danh) Hàm thiết. § Ngày xưa hành quân, binh lính ngậm hàm thiết để khỏi nói được, tránh gây tiếng động. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Hàm mai tật tẩu” 銜枚疾走 (Thu thanh phú 秋聲賦) Ngậm tăm mà chạy mau.
3. (Danh) Cái vú chuông, cái vấu chuông.
4. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dùng cho những vật nhỏ: cái, tấm, con, quả, v.v. ◎Như: “nhất mai đồng bản” 一枚銅板 một đồng tiền, “lưỡng mai bưu phiếu” 兩枚郵票 hai con tem. (2) Đơn vị dùng cho tên lửa, đạn dược. ◎Như: “nhất mai tạc đạn” 一枚炸彈 một trái tạc đạn, “lưỡng mai hỏa tiễn” 兩枚火箭 hai tên lửa.
5. (Danh) Họ “Mai”.
2. (Danh) Hàm thiết. § Ngày xưa hành quân, binh lính ngậm hàm thiết để khỏi nói được, tránh gây tiếng động. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Hàm mai tật tẩu” 銜枚疾走 (Thu thanh phú 秋聲賦) Ngậm tăm mà chạy mau.
3. (Danh) Cái vú chuông, cái vấu chuông.
4. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dùng cho những vật nhỏ: cái, tấm, con, quả, v.v. ◎Như: “nhất mai đồng bản” 一枚銅板 một đồng tiền, “lưỡng mai bưu phiếu” 兩枚郵票 hai con tem. (2) Đơn vị dùng cho tên lửa, đạn dược. ◎Như: “nhất mai tạc đạn” 一枚炸彈 một trái tạc đạn, “lưỡng mai hỏa tiễn” 兩枚火箭 hai tên lửa.
5. (Danh) Họ “Mai”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái quả, gốc cây, như tảo nhất mai 棗一枚 một quả táo. Mai bốc công thần 枚卜功臣 nhất nhất đều bói xem ai công hơn, đời sau gọi sự dùng quan tể tướng là mai bốc 枚卜 là bởi đó.
② Hàm mai 銜枚 ngậm hàm thiết, ngày xưa đem quân đi không muốn cho quân giặc biết bắt ngựa đóng hàm thiết cả lại cho không kêu được.
③ Cái vú chuông, cái vấu chuông.
② Hàm mai 銜枚 ngậm hàm thiết, ngày xưa đem quân đi không muốn cho quân giặc biết bắt ngựa đóng hàm thiết cả lại cho không kêu được.
③ Cái vú chuông, cái vấu chuông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (loại) Cái, tấm, quả, gốc, cây, con ... (gần giống với chữ 個): 兩枚郵票 Hai con tem; 兩枚火箭 Hai tên lửa; 三枚勛章 Ba tấm huân chương; 不勝枚舉 Không sao kể xiết;
② (văn) Hàm thiếc ngựa: 御枚 Ngậm hàm thiết (để không gây tiếng động trong lúc hành quân thời xưa);
③ (văn) Cái núm chuông;
④ [Méi] (Họ) Mai.
② (văn) Hàm thiếc ngựa: 御枚 Ngậm hàm thiết (để không gây tiếng động trong lúc hành quân thời xưa);
③ (văn) Cái núm chuông;
④ [Méi] (Họ) Mai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thân cây — Tấm thẻ — Chiếc. Cái. Tiếng dùng để đếm đồ vật.
Từ ghép 2