Có 1 kết quả:
quả nhiên
Từ điển phổ thông
quả nhiên, như mong đợi, như dự đoán
Từ điển trích dẫn
1. Đúng là, quả thực. § Sự tình đúng như dự liệu. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Ngã sai trước thị nhĩ yếu hồi lai, quả nhiên hồi lai liễu, tạ thiên tạ địa” 我猜著是你要回來, 果然回來了, 謝天謝地 (Đệ tam thập cửu hồi).
2. No bụng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Phạn cật quán sấu dĩ, Môn phúc phương quả nhiên” 飯訖盥漱已, 捫腹方果然 (Hạ nhật tác 夏日作) Ăn xong rồi rửa tay súc miệng, Vỗ bụng vẫn còn no.
3. Tên một con thú, giống như vượn.
2. No bụng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Phạn cật quán sấu dĩ, Môn phúc phương quả nhiên” 飯訖盥漱已, 捫腹方果然 (Hạ nhật tác 夏日作) Ăn xong rồi rửa tay súc miệng, Vỗ bụng vẫn còn no.
3. Tên một con thú, giống như vượn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thật đúng như vậy. Đoạn trường tân thanh có câu: » Này này sự đã quả nhiên, thôi đà cướp sống chồng min đi rồi «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0