Có 1 kết quả:

kiêu
Âm Hán Việt: kiêu
Tổng nét: 8
Bộ: mộc 木 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノフ丶フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: PYSD (心卜尸木)
Unicode: U+67AD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: xiāo ㄒㄧㄠ
Âm Nôm: kiêu
Âm Quảng Đông: hiu1

Tự hình 2

Dị thể 9

Bình luận 0

1/1

kiêu

giản thể

Từ điển phổ thông

1. chim kiêu
2. hình kiêu (chém đầu rồi bêu lên cây)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (động) Cú vọ, chim cú. Cg. [xiuliú];
② (văn) Hung hăng tham lam;
③ Hình phạt chém đầu rồi bêu lên cây;
④ (văn) Mạnh khỏe: Quân ki å khỏe mạnh;
⑤ (cũ) Kẻ buôn lậu muối: Kẻ buôn lậu ma tuý.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như