Có 3 kết quả:

giagiàgiá
Âm Hán Việt: gia, già, giá
Tổng nét: 9
Bộ: mộc 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶フノ丨フ一
Thương Hiệt: DKSR (木大尸口)
Unicode: U+67B7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiā ㄐㄧㄚ
Âm Nôm: da, gia
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): かせ (kase), からざお (karazao)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gaa1

Tự hình 2

Dị thể 2

1/3

gia

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái gông (để cùm đầu phạm nhân)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gông, cùm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung tránh đích khởi lai, bị gia ngại liễu, khúc thân bất đắc” 林沖掙的起來, 被枷礙了, 曲身不得 (Đệ bát hồi) Lâm Xung cố gượng dậy, bị vướng cùm, cúi mình không được.
2. (Danh) Giá áo. § Thông “giá” 架.
3. (Danh) “Liên gia” 連枷 cái neo dùng để đập lúa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái gông, cái cùm, dùng để cùm đầu.
② Liên gia 連枷 cái neo dùng để đập lúa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gông bằng gỗ, đeo ở cổ tội nhân thời xưa. Cũng đọc Già — Một âm khác là Giá.

già

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái gông;
② Xem 連枷 [liánjia].

Từ ghép 1

giá

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Giá 架 — Một âm là Gia. Xem Gia.