Có 3 kết quả:
câu • cẩu • củ
Tổng nét: 9
Bộ: mộc 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木句
Nét bút: 一丨ノ丶ノフ丨フ一
Thương Hiệt: DPR (木心口)
Unicode: U+67B8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gōu ㄍㄡ, gǒu ㄍㄡˇ, jǔ ㄐㄩˇ, qú ㄑㄩˊ
Âm Nôm: cẩu, cù, cử
Âm Nhật (onyomi): ク (ku), コウ (kō)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau2, geoi2
Âm Nôm: cẩu, cù, cử
Âm Nhật (onyomi): ク (ku), コウ (kō)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau2, geoi2
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ác thụ - 惡樹 (Đỗ Phủ)
• Nam sơn hữu đài 5 - 南山有臺 5 (Khổng Tử)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Nam sơn hữu đài 5 - 南山有臺 5 (Khổng Tử)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【枸橘】câu quất [goujú] Như 枳 [zhê]. Xem 枸 [gôu], [jư].
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây cẩu kỷ (quả dùng làm thuốc)
2. cây gỗ dựng đứng
2. cây gỗ dựng đứng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “cẩu kỉ” 枸杞, quả dùng làm thuốc.
2. (Tính) Cong queo. § Thông “câu câu” 鈎鈎.
3. Một âm là “củ”. (Danh) Tên cây. ◎Như: “củ tương” 枸醬 (tức “củ tương” 蒟醬), “củ duyên” 枸櫞 (lat. Citrus medica) (còn gọi là: “hương duyên” 香櫞, “hương thủy nịnh mông” 香水檸檬).
2. (Tính) Cong queo. § Thông “câu câu” 鈎鈎.
3. Một âm là “củ”. (Danh) Tên cây. ◎Như: “củ tương” 枸醬 (tức “củ tương” 蒟醬), “củ duyên” 枸櫞 (lat. Citrus medica) (còn gọi là: “hương duyên” 香櫞, “hương thủy nịnh mông” 香水檸檬).
Từ điển Thiều Chửu
① Cây cẩu kỉ, quả dùng làm thuốc.
② Cây gỗ dựng đứng.
③ Một âm là củ. Tên cây.
② Cây gỗ dựng đứng.
③ Một âm là củ. Tên cây.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây gỗ dựng đứng;
② 【枸杞】cẩu kỉ [gôuqê] (dược) Cây cẩu kỉ (quả dùng làm thuốc). Xem 枸 [gou], [jư].
② 【枸杞】cẩu kỉ [gôuqê] (dược) Cây cẩu kỉ (quả dùng làm thuốc). Xem 枸 [gou], [jư].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Cẩu kỉ 枸杞.
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “cẩu kỉ” 枸杞, quả dùng làm thuốc.
2. (Tính) Cong queo. § Thông “câu câu” 鈎鈎.
3. Một âm là “củ”. (Danh) Tên cây. ◎Như: “củ tương” 枸醬 (tức “củ tương” 蒟醬), “củ duyên” 枸櫞 (lat. Citrus medica) (còn gọi là: “hương duyên” 香櫞, “hương thủy nịnh mông” 香水檸檬).
2. (Tính) Cong queo. § Thông “câu câu” 鈎鈎.
3. Một âm là “củ”. (Danh) Tên cây. ◎Như: “củ tương” 枸醬 (tức “củ tương” 蒟醬), “củ duyên” 枸櫞 (lat. Citrus medica) (còn gọi là: “hương duyên” 香櫞, “hương thủy nịnh mông” 香水檸檬).
Từ điển Thiều Chửu
① Cây cẩu kỉ, quả dùng làm thuốc.
② Cây gỗ dựng đứng.
③ Một âm là củ. Tên cây.
② Cây gỗ dựng đứng.
③ Một âm là củ. Tên cây.
Từ điển Trần Văn Chánh
【枸櫞】củ duyên [jưyuán] (thực) Cây chấp. Cg. 香櫞 [xiangyuán]. Xem 枸 [gou], [gôu].