Có 2 kết quả:
duệ • tiết
Âm Hán Việt: duệ, tiết
Tổng nét: 9
Bộ: mộc 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木世
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丨一フ
Thương Hiệt: DPT (木心廿)
Unicode: U+67BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: mộc 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木世
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丨一フ
Thương Hiệt: DPT (木心廿)
Unicode: U+67BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yì ㄧˋ
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), セツ (setsu), セチ (sechi)
Âm Nhật (kunyomi): かい (kai)
Âm Quảng Đông: jai6, sit3
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), セツ (setsu), セチ (sechi)
Âm Nhật (kunyomi): かい (kai)
Âm Quảng Đông: jai6, sit3
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)
• Giang thượng ngâm - 江上吟 (Lý Bạch)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Ngư phủ - 漁父 (Khuất Nguyên)
• Tự Nam Khang vãng Quảng Tín hoàn quyển thuật hoài - 自南康往廣信完卷述懷 (Lý Mộng Dương)
• Tự thán - 自嘆 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
• Tương Trung mạn hứng - 湘中漫興 (Vương Nguyên Huân)
• U nhân - 幽人 (Đỗ Phủ)
• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)
• Giang thượng ngâm - 江上吟 (Lý Bạch)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Ngư phủ - 漁父 (Khuất Nguyên)
• Tự Nam Khang vãng Quảng Tín hoàn quyển thuật hoài - 自南康往廣信完卷述懷 (Lý Mộng Dương)
• Tự thán - 自嘆 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
• Tương Trung mạn hứng - 湘中漫興 (Vương Nguyên Huân)
• U nhân - 幽人 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái mái chèo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái chèo. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu, cổ duệ nhi khứ” 漁父莞爾而笑, 鼓枻而去 (Sở từ 楚辭, Ngư phủ 漁父) Ông chài mỉm cười, quẫy mái chèo mà đi.
2. Một âm là “tiết”. (Danh) “Kềnh tiết” 檠枻 khí cụ để điều chỉnh cung tên.
2. Một âm là “tiết”. (Danh) “Kềnh tiết” 檠枻 khí cụ để điều chỉnh cung tên.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mái chèo, như cổ duệ nhi khứ 鼓枻而去 gõ mái chèo mà đi.
② Một âm là tiết. Kinh tiết 檠枻 cái đo làm nỏ cho ngay cho cân.
② Một âm là tiết. Kinh tiết 檠枻 cái đo làm nỏ cho ngay cho cân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mái chèo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ dùng uốn cây cung cho thẳng lại, giữ sức cứng.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái chèo. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu, cổ duệ nhi khứ” 漁父莞爾而笑, 鼓枻而去 (Sở từ 楚辭, Ngư phủ 漁父) Ông chài mỉm cười, quẫy mái chèo mà đi.
2. Một âm là “tiết”. (Danh) “Kềnh tiết” 檠枻 khí cụ để điều chỉnh cung tên.
2. Một âm là “tiết”. (Danh) “Kềnh tiết” 檠枻 khí cụ để điều chỉnh cung tên.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mái chèo, như cổ duệ nhi khứ 鼓枻而去 gõ mái chèo mà đi.
② Một âm là tiết. Kinh tiết 檠枻 cái đo làm nỏ cho ngay cho cân.
② Một âm là tiết. Kinh tiết 檠枻 cái đo làm nỏ cho ngay cho cân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dụng cụ để chỉnh nỏ cho ngay và cân.