Có 2 kết quả:
đà • đả
Tổng nét: 9
Bộ: mộc 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木它
Nét bút: 一丨ノ丶丶丶フノフ
Thương Hiệt: DJP (木十心)
Unicode: U+67C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: duò ㄉㄨㄛˋ, tuó ㄊㄨㄛˊ, tuǒ ㄊㄨㄛˇ
Âm Nôm: dà, đà, xa
Âm Nhật (onyomi): ダ (da), タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): かじ (kaji)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: to4, to5
Âm Nôm: dà, đà, xa
Âm Nhật (onyomi): ダ (da), タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): かじ (kaji)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: to4, to5
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
bánh lái thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bánh lái thuyền. § Tục quen đọc là “đà”. Cũng như “đà” 舵. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Đả lâu tần bắc vọng, Độc kiến tảo yên hoành” 柁樓頻北望, 獨見早烟橫 (Chu trung hiểu vọng 舟中曉望) Trên buồng lái, nhiều lần trông về hướng bắc, Chỉ thấy khói sớm bay ngang.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bánh lái thuyền. Tục quen đọc là chữ đà.
Từ điển Trần Văn Chánh
(ktrúc) ① Xà nhà, xà ngang;
② Bánh lái thuyền. Như 舵 [duò].
② Bánh lái thuyền. Như 舵 [duò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Đà 柂.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bánh lái thuyền. § Tục quen đọc là “đà”. Cũng như “đà” 舵. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Đả lâu tần bắc vọng, Độc kiến tảo yên hoành” 柁樓頻北望, 獨見早烟橫 (Chu trung hiểu vọng 舟中曉望) Trên buồng lái, nhiều lần trông về hướng bắc, Chỉ thấy khói sớm bay ngang.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bánh lái thuyền. Tục quen đọc là chữ đà.