Có 2 kết quả:
đà • đả
Tổng nét: 9
Bộ: mộc 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木它
Nét bút: 一丨ノ丶丶丶フノフ
Thương Hiệt: DJP (木十心)
Unicode: U+67C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: duò ㄉㄨㄛˋ, tuó ㄊㄨㄛˊ, tuǒ ㄊㄨㄛˇ
Âm Nôm: dà, đà, xa
Âm Nhật (onyomi): ダ (da), タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): かじ (kaji)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: to4, to5
Âm Nôm: dà, đà, xa
Âm Nhật (onyomi): ダ (da), タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): かじ (kaji)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: to4, to5
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát muộn [Tặng Nghiêm nhị biệt giá] - 撥悶【贈嚴二別駕】 (Đỗ Phủ)
• Chu trung hiểu vọng phụng trình đồng chu chư quân tử - 舟中曉望奉呈同舟諸君子 (Cao Bá Quát)
• Cô Tô hoài cổ - 姑蘇懷古 (Khương Quỳ)
• Đoản ca hành tống Kỳ lục sự quy Hợp Châu, nhân ký Tô sứ quân - 短歌行送祁錄事歸合州,因寄蘇使君 (Đỗ Phủ)
• Hồ Châu ca kỳ 10 - 湖州歌其十 (Uông Nguyên Lượng)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Song đầu liên - Trình Phạm Trí Năng đãi chế - 雙頭蓮-呈范致能待制 (Lục Du)
• Thu phong kỳ 1 - 秋風其一 (Đỗ Phủ)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Vọng Hùng vương cố đô - 望雄王故都 (Ninh Tốn)
• Chu trung hiểu vọng phụng trình đồng chu chư quân tử - 舟中曉望奉呈同舟諸君子 (Cao Bá Quát)
• Cô Tô hoài cổ - 姑蘇懷古 (Khương Quỳ)
• Đoản ca hành tống Kỳ lục sự quy Hợp Châu, nhân ký Tô sứ quân - 短歌行送祁錄事歸合州,因寄蘇使君 (Đỗ Phủ)
• Hồ Châu ca kỳ 10 - 湖州歌其十 (Uông Nguyên Lượng)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Song đầu liên - Trình Phạm Trí Năng đãi chế - 雙頭蓮-呈范致能待制 (Lục Du)
• Thu phong kỳ 1 - 秋風其一 (Đỗ Phủ)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Vọng Hùng vương cố đô - 望雄王故都 (Ninh Tốn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bánh lái thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bánh lái thuyền. § Tục quen đọc là “đà”. Cũng như “đà” 舵. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Đả lâu tần bắc vọng, Độc kiến tảo yên hoành” 柁樓頻北望, 獨見早烟橫 (Chu trung hiểu vọng 舟中曉望) Trên buồng lái, nhiều lần trông về hướng bắc, Chỉ thấy khói sớm bay ngang.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bánh lái thuyền. Tục quen đọc là chữ đà.
Từ điển Trần Văn Chánh
(ktrúc) ① Xà nhà, xà ngang;
② Bánh lái thuyền. Như 舵 [duò].
② Bánh lái thuyền. Như 舵 [duò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Đà 柂.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bánh lái thuyền. § Tục quen đọc là “đà”. Cũng như “đà” 舵. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Đả lâu tần bắc vọng, Độc kiến tảo yên hoành” 柁樓頻北望, 獨見早烟橫 (Chu trung hiểu vọng 舟中曉望) Trên buồng lái, nhiều lần trông về hướng bắc, Chỉ thấy khói sớm bay ngang.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bánh lái thuyền. Tục quen đọc là chữ đà.