Có 1 kết quả:

bính chính

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cầm quyền, nắm quyền trị nước. ◎Như: “hiền nhân bính chính, tắc quốc sự khả đồ” 賢人柄政, 則國事可圖.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm quyền, nắm quyền trị nước.