Có 1 kết quả:
mỗ
Tổng nét: 9
Bộ: mộc 木 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱甘木
Nét bút: 一丨丨一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: TMD (廿一木)
Unicode: U+67D0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: mǒu ㄇㄡˇ
Âm Nôm: mấy, mỗ, mồi, mới, với
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): それがし (soregashi), なにがし (nanigashi)
Âm Hàn: 모, 매
Âm Quảng Đông: mau5
Âm Nôm: mấy, mỗ, mồi, mới, với
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): それがし (soregashi), なにがし (nanigashi)
Âm Hàn: 모, 매
Âm Quảng Đông: mau5
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Kiều dữ Kim Trọng nhị nhân thệ từ - 翹與金重二人誓詞 (Thanh Tâm tài nhân)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Kiều dữ Kim Trọng nhị nhân thệ từ - 翹與金重二人誓詞 (Thanh Tâm tài nhân)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(dùng làm tiếng đệm khi xưng hô)
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Đại từ nhân vật không xác định. ◎Như: “mỗ ông” 某翁 ông nọ (ông Ất, ông Giáp nào đó), “mỗ sự” 某事 việc nào đó.
2. (Đại) Tiếng tự xưng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Mỗ tuy bất tài, nguyện thỉnh quân xuất thành, dĩ quyết nhất chiến” 某雖不才, 願請軍出城, 以決一戰 (Đệ thất hồi) Tôi tuy bất tài, xin lĩnh quân ra ngoài thành quyết chiến một trận.
2. (Đại) Tiếng tự xưng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Mỗ tuy bất tài, nguyện thỉnh quân xuất thành, dĩ quyết nhất chiến” 某雖不才, 願請軍出城, 以決一戰 (Đệ thất hồi) Tôi tuy bất tài, xin lĩnh quân ra ngoài thành quyết chiến một trận.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Nọ, mỗ (chỉ người hay vật nào đó không xác định): 張某 Trương mỗ; 某翁 Ông mỗ (ông Mít, ông Xoài nào đó); 某事 Việc nào đó; 某人 Tên X; 某地 Nơi X.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng đại danh từ, không chỉ rõ người nào, vật gì. Td: Mỗ danh ( tên ấy, tên Mỗ, không chỉ rỏ là ai ).
Từ ghép 9
mỗ nhân 某人 • mỗ ta 某些 • mỗ thì 某时 • mỗ thì 某時 • mỗ thời 某时 • mỗ thời 某時 • mỗ vật 某物 • mỗ xứ 某处 • mỗ xứ 某處