Có 2 kết quả:
cam • kiềm
Tổng nét: 9
Bộ: mộc 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木甘
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丨一一
Thương Hiệt: DTM (木廿一)
Unicode: U+67D1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: gān ㄍㄢ, qián ㄑㄧㄢˊ
Âm Nôm: cam, cùm
Âm Nhật (onyomi): コン (kon), カン (kan)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: gam1
Âm Nôm: cam, cùm
Âm Nhật (onyomi): コン (kon), カン (kan)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: gam1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Dần niên thập nhất nguyệt trấp nhất nhật, giai Nam Tiều, Vọng Thuý nhị huynh tại Thái Bình tân thành, thị tịch tức Tây trừ tịch, đối ẩm thê nhiên các thành nhất thủ - 庚寅年十一月廿一日皆南樵望翠二兄在太平新城是夕即西 除夕對飲凄然各成一首 (Nguyễn Hữu Cương)
• Du Tây Bồ Đề tự - 遊西菩提寺 (Tô Thức)
• Hỗ giá Thiên Trường thư sự kỳ 1 - 扈駕天長書事其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Lâm giang tạp vịnh - 臨江雜詠 (Thi Nhuận Chương)
• Liễu Châu thành tây bắc ngung chủng cam thụ - 柳州城西北隅種柑樹 (Liễu Tông Nguyên)
• Thường cam - 嘗甘 (Nguyễn Tư Giản)
• Tô đài trúc chi từ kỳ 05 - 蘇台竹枝詞其五 (Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh)
• Xuân nhật ngẫu hứng - 春日偶興 (Nguyễn Du)
• Du Tây Bồ Đề tự - 遊西菩提寺 (Tô Thức)
• Hỗ giá Thiên Trường thư sự kỳ 1 - 扈駕天長書事其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Lâm giang tạp vịnh - 臨江雜詠 (Thi Nhuận Chương)
• Liễu Châu thành tây bắc ngung chủng cam thụ - 柳州城西北隅種柑樹 (Liễu Tông Nguyên)
• Thường cam - 嘗甘 (Nguyễn Tư Giản)
• Tô đài trúc chi từ kỳ 05 - 蘇台竹枝詞其五 (Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh)
• Xuân nhật ngẫu hứng - 春日偶興 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây cam
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây cam. § Trái của cây cam cũng gọi là “cam” 柑. ◎Như: “kim cam” 金柑 cam vàng.
2. Một âm là “kiềm”. (Động) Lấy miếng gỗ đặt ở mõm ngựa, làm cho ngựa không ăn được. § Thông “kiềm” 拑.
2. Một âm là “kiềm”. (Động) Lấy miếng gỗ đặt ở mõm ngựa, làm cho ngựa không ăn được. § Thông “kiềm” 拑.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây cam.
② Cùng nghĩa với chữ cam 鉗.
② Cùng nghĩa với chữ cam 鉗.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây, trái nhiều nước thơm ngon. Ta cũng gọi là cây Cam, quả Cam ( citrus nobilis ) — Một âm khác là Kiềm.
Từ ghép 2