Có 1 kết quả:

thất
Âm Hán Việt: thất
Tổng nét: 9
Bộ: mộc 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: EPD (水心木)
Unicode: U+67D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄑㄧ
Âm Nôm: thất
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), シチ (shichi)
Âm Nhật (kunyomi): うるし (urushi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cat1

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/1

thất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

7, bảy (như: , dùng viết trong văn tự)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bảy, cùng nghĩa như chữ “thất” , trong các văn tự dùng để cho khó chữa.
2. (Danh) Họ “Thất”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bảy, cùng nghĩa như chữ thất , trong các văn tự dùng để cho khó chữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bảy (chữ viết kép).