Có 1 kết quả:
nhu
Tổng nét: 9
Bộ: mộc 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱矛木
Nét bút: フ丶フ丨ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: NHD (弓竹木)
Unicode: U+67D4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: róu ㄖㄡˊ
Âm Nôm: nhu
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), ニュウ (nyū)
Âm Nhật (kunyomi): やわ.らか (yawa.raka), やわ.らかい (yawa.rakai), やわ (yawa), やわ.ら (yawa.ra)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau4
Âm Nôm: nhu
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), ニュウ (nyū)
Âm Nhật (kunyomi): やわ.らか (yawa.raka), やわ.らかい (yawa.rakai), やわ (yawa), やわ.ら (yawa.ra)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau4
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồn trì - 盆池 (Trịnh Giải)
• Dương liễu chi từ kỳ 1 - 楊柳枝詞其一 (Hứa Cảnh Phiền)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Hữu mộc kỳ 7 - Lăng tiêu hoa - 有木其七-凌霄花 (Bạch Cư Dị)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Mô ngư nhi - Đông Cao ngụ cư - 摸魚兒-東皋寓居 (Triều Bổ Chi)
• Thanh minh - 清明 (Hoàng Đình Kiên)
• Thu tịch lữ hoài - 秋夕旅懷 (Lý Bạch)
• Thuỷ liễu - 水柳 (Trịnh Hoài Đức)
• Tiểu trì - 小池 (Dương Vạn Lý)
• Dương liễu chi từ kỳ 1 - 楊柳枝詞其一 (Hứa Cảnh Phiền)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Hữu mộc kỳ 7 - Lăng tiêu hoa - 有木其七-凌霄花 (Bạch Cư Dị)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Mô ngư nhi - Đông Cao ngụ cư - 摸魚兒-東皋寓居 (Triều Bổ Chi)
• Thanh minh - 清明 (Hoàng Đình Kiên)
• Thu tịch lữ hoài - 秋夕旅懷 (Lý Bạch)
• Thuỷ liễu - 水柳 (Trịnh Hoài Đức)
• Tiểu trì - 小池 (Dương Vạn Lý)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mềm dẻo
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mềm, mềm yếu, mềm mại. ◎Như: “nhu nhuyễn” 柔軟 mềm mại, “nhu nhược” 柔弱 mềm yếu, “nhu năng khắc cương” 柔能克剛 mềm thắng được cứng.
2. (Tính) Hòa thuận, ôn hòa. ◎Như: “nhu thuận” 柔順 nhún thuận. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Kì thanh thanh tịnh, Xuất nhu nhuyễn âm, Giáo chư bồ tát, Vô số ức vạn” 其聲清淨, 出柔軟音, 教諸菩薩, 無數億萬 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Tiếng của ngài thanh tịnh, Nói ra lời hòa nhã, Dạy các bồ tát, Vô số ức vạn.
3. (Tính) Non, mới mọc (cây cỏ). ◇Tào Thực 曹植: “Nhu điều phân nhiễm nhiễm, Diệp lạc hà phiên phiên” 柔條紛冉冉, 葉落何翩翩 (Mĩ nữ thiên 美女篇) Cành non phơ phất đầy, Lá rụng nhẹ nhàng sao.
4. (Động) Làm cho yên, vỗ về. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhu viễn năng nhĩ” 柔遠能邇 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) Khiến cho kẻ xa được yên ổn và dân ở gần hòa thuận.
2. (Tính) Hòa thuận, ôn hòa. ◎Như: “nhu thuận” 柔順 nhún thuận. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Kì thanh thanh tịnh, Xuất nhu nhuyễn âm, Giáo chư bồ tát, Vô số ức vạn” 其聲清淨, 出柔軟音, 教諸菩薩, 無數億萬 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Tiếng của ngài thanh tịnh, Nói ra lời hòa nhã, Dạy các bồ tát, Vô số ức vạn.
3. (Tính) Non, mới mọc (cây cỏ). ◇Tào Thực 曹植: “Nhu điều phân nhiễm nhiễm, Diệp lạc hà phiên phiên” 柔條紛冉冉, 葉落何翩翩 (Mĩ nữ thiên 美女篇) Cành non phơ phất đầy, Lá rụng nhẹ nhàng sao.
4. (Động) Làm cho yên, vỗ về. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhu viễn năng nhĩ” 柔遠能邇 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) Khiến cho kẻ xa được yên ổn và dân ở gần hòa thuận.
Từ điển Thiều Chửu
① Mềm, mềm yếu, mềm mại, như nhu nhuyễn 柔軟 mềm lướt, nhu thuận 柔順 nhún thuận, v.v.
② Phục, làm cho yên, như nhu viễn nhân 柔遠人 làm cho người xa phục.
③ Cây cỏ mới mọc.
② Phục, làm cho yên, như nhu viễn nhân 柔遠人 làm cho người xa phục.
③ Cây cỏ mới mọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mềm mại: 柔枝嫩葉 Cành mềm lá non; 剛柔相推而生變化 Cứng và mềm thúc đẩy nhau mà sinh ra biến hoá (Chu Dịch);
② Dịu dàng: 性情溫柔 Tính nết dịu dàng;
③ Êm dịu, êm đềm: 柔和的聲音 Tiếng nói dịu dàng; 柔風 Gió hiu hiu;
④ (văn) Làm cho tin phục: 柔遠人 Làm cho người xa tin phục;
⑤ (văn) Cây cỏ mới mọc;
⑥ [Róu] (Họ) Nhu.
② Dịu dàng: 性情溫柔 Tính nết dịu dàng;
③ Êm dịu, êm đềm: 柔和的聲音 Tiếng nói dịu dàng; 柔風 Gió hiu hiu;
④ (văn) Làm cho tin phục: 柔遠人 Làm cho người xa tin phục;
⑤ (văn) Cây cỏ mới mọc;
⑥ [Róu] (Họ) Nhu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây gỗ mềm, dễ uốn — Mềm ( trái với cứng ) — Thuận theo — Yên ổn.
Từ ghép 17