Có 3 kết quả:
chá • chạ • giá
Tổng nét: 9
Bộ: mộc 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木石
Nét bút: 一丨ノ丶一ノ丨フ一
Thương Hiệt: DMR (木一口)
Unicode: U+67D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zhè ㄓㄜˋ
Âm Nôm: giá, rú
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha), ジャク (jaku)
Âm Nhật (kunyomi): そ (so), つげ (tsuge), やまぐわ (yamaguwa)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: ze3
Âm Nôm: giá, rú
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha), ジャク (jaku)
Âm Nhật (kunyomi): そ (so), つげ (tsuge), やまぐわ (yamaguwa)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: ze3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đạo bàng trĩ tử - 道旁稚子 (Trịnh Giải)
• Khê ngạn thu tứ - 溪岸秋思 (Đỗ Tuân Hạc)
• Kinh quá Quy Nhơn cố thành - 經過歸仁故城 (Lê Khôi)
• Ngư nhàn - 漁間 (Không Lộ thiền sư)
• Sơn trung quả phụ - 山中寡婦 (Đỗ Tuân Hạc)
• Thập nguyệt thập cửu nhật vãng bái Vụ Bản Trần tiên sinh kỵ nhật - 十月十九日往拜務本陳先生忌日 (Nguyễn Khuyến)
• Tống nhân hoàn Phủ Ninh - 送人還撫寧 (Uông Uyển)
• Trúc chi ca kỳ 04 - 竹枝歌其四 (Uông Nguyên Lượng)
• Tuý trước - 醉著 (Hàn Ốc)
• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)
• Khê ngạn thu tứ - 溪岸秋思 (Đỗ Tuân Hạc)
• Kinh quá Quy Nhơn cố thành - 經過歸仁故城 (Lê Khôi)
• Ngư nhàn - 漁間 (Không Lộ thiền sư)
• Sơn trung quả phụ - 山中寡婦 (Đỗ Tuân Hạc)
• Thập nguyệt thập cửu nhật vãng bái Vụ Bản Trần tiên sinh kỵ nhật - 十月十九日往拜務本陳先生忌日 (Nguyễn Khuyến)
• Tống nhân hoàn Phủ Ninh - 送人還撫寧 (Uông Uyển)
• Trúc chi ca kỳ 04 - 竹枝歌其四 (Uông Nguyên Lượng)
• Tuý trước - 醉著 (Hàn Ốc)
• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây gai, cây chá (một loài giống cây dâu tằm)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây chá, một thứ cây giống như cây dâu dùng chăn tằm được. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tang chá gia gia cận cổ phong” 桑柘家家近古風 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Nhà nhà trồng các loại dâu chá gần với lề lối xưa.
2. (Danh) “Chá chi” 柘枝 tên một điệu múa. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Thể khinh tự vô cốt, Quan giả giai tủng thần” 體輕似無骨, 觀者皆聳神 (Quan chá chi vũ 觀柘枝舞) Thân mình giống như là không có xương, Người xem (múa chá chi) đều lấy làm kinh dị.
3. § Cũng đọc là “giá”.
2. (Danh) “Chá chi” 柘枝 tên một điệu múa. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Thể khinh tự vô cốt, Quan giả giai tủng thần” 體輕似無骨, 觀者皆聳神 (Quan chá chi vũ 觀柘枝舞) Thân mình giống như là không có xương, Người xem (múa chá chi) đều lấy làm kinh dị.
3. § Cũng đọc là “giá”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây chá, một thứ cây giống như cây dâu dùng chăn tằm được.
② Chá chi 柘枝 tên một khúc hát múa, cũng đọc là chữ giá.
② Chá chi 柘枝 tên một khúc hát múa, cũng đọc là chữ giá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây chá (Cudrania tricuspidata, một loại cây tương tự cây dâu, dùng để nuôi tằm được);
② Cây mía.
② Cây mía.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây tương tự cây dâu. Vỏ cây đem giã vắt nước, dùng làm thuốc nhuộm màu vàng — Cũng có nghĩa là cây mía. Như chữ Giá. Trong ngôn ngữ Trung Hoa, các âm Chạ, Giá đọc như nhau.
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây gai, cây chá (một loài giống cây dâu tằm)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây chá, một thứ cây giống như cây dâu dùng chăn tằm được. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tang chá gia gia cận cổ phong” 桑柘家家近古風 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Nhà nhà trồng các loại dâu chá gần với lề lối xưa.
2. (Danh) “Chá chi” 柘枝 tên một điệu múa. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Thể khinh tự vô cốt, Quan giả giai tủng thần” 體輕似無骨, 觀者皆聳神 (Quan chá chi vũ 觀柘枝舞) Thân mình giống như là không có xương, Người xem (múa chá chi) đều lấy làm kinh dị.
3. § Cũng đọc là “giá”.
2. (Danh) “Chá chi” 柘枝 tên một điệu múa. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Thể khinh tự vô cốt, Quan giả giai tủng thần” 體輕似無骨, 觀者皆聳神 (Quan chá chi vũ 觀柘枝舞) Thân mình giống như là không có xương, Người xem (múa chá chi) đều lấy làm kinh dị.
3. § Cũng đọc là “giá”.
Từ điển Thiều Chửu