Có 2 kết quả:
giáp • hiệp
Tổng nét: 9
Bộ: mộc 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木甲
Nét bút: 一丨ノ丶丨フ一一丨
Thương Hiệt: DWL (木田中)
Unicode: U+67D9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiǎ ㄐㄧㄚˇ, xiá ㄒㄧㄚˊ, yā ㄧㄚ
Âm Nôm: háp, hiệp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), オウ (ō), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): おり (ori)
Âm Hàn: 합
Âm Quảng Đông: haap6
Âm Nôm: háp, hiệp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), オウ (ō), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): おり (ori)
Âm Hàn: 합
Âm Quảng Đông: haap6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cũi (cũi nhốt loài thú dữ).
② Cái hộp đựng gươm.
③ Một âm là giáp. Cây giáp.
② Cái hộp đựng gươm.
③ Một âm là giáp. Cây giáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây giáp.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái cũi
2. bao đựng gươm
2. bao đựng gươm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũi (nhốt thú dữ). ◇Luận Ngữ 論語: “Hổ hủy xuất ư hiệp, quy ngọc hủy ư độc trung” 虎兕出於柙, 龜玉毀於櫝中 (Quý thị 季氏) Cọp tê xổng cũi, mai rùa ngọc quý vỡ nát trong rương.
2. (Danh) Hộp, tráp. § Thông “hạp” 匣.
3. (Động) Nhốt phạm nhân trong xe tù đưa đi.
2. (Danh) Hộp, tráp. § Thông “hạp” 匣.
3. (Động) Nhốt phạm nhân trong xe tù đưa đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cũi (cũi nhốt loài thú dữ).
② Cái hộp đựng gươm.
③ Một âm là giáp. Cây giáp.
② Cái hộp đựng gươm.
③ Một âm là giáp. Cây giáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cũi (nhốt thú dữ);
② Hộp đựng gươm.
② Hộp đựng gươm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cũi để nhốt thú vật — Cái cũi để nhốt tù. Nhốt tù vào cũi.