Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
trụ trì
1
/1
柱持
trụ trì
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm giữ công việc — Chỉ ông sư đứng đầu một ngôi chùa, coi giữ mọi việc trong chùa. ĐTTT: » Trụ nghe tiếng rước mời vào trong «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Trấn Quốc quy tăng - 鎮國歸僧
(
Lý Văn Phức
)
•
Vịnh Yên Lãng tự - 詠安朗寺
(
Trần Bá Lãm
)
Bình luận
0