Có 2 kết quả:
sĩ • thị
Tổng nét: 9
Bộ: mộc 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木市
Nét bút: 一丨ノ丶丶一丨フ丨
Thương Hiệt: DYLB (木卜中月)
Unicode: U+67FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: shì ㄕˋ
Âm Nôm: thị
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): かき (kaki), こけら (kokera)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: ci2, ci5
Âm Nôm: thị
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): かき (kaki), こけら (kokera)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: ci2, ci5
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Hàng Châu xuân vọng - 杭州春望 (Bạch Cư Dị)
• Hoa sư - 華師 (Lý Thương Ẩn)
• Khai Nguyên tự khách tỉnh tảo cảnh tức sự - 開元寺客省早景即事 (Bì Nhật Hưu)
• Mộc liên - 木蓮 (Jingak Hyesim)
• Nghệ Hồng Lâu viện tầm Quảng Tuyên - 詣紅樓院尋廣宣 (Lý Ích)
• Nhạc Dương vãn cảnh - 岳陽晚景 (Trương Quân)
• Hoa sư - 華師 (Lý Thương Ẩn)
• Khai Nguyên tự khách tỉnh tảo cảnh tức sự - 開元寺客省早景即事 (Bì Nhật Hưu)
• Mộc liên - 木蓮 (Jingak Hyesim)
• Nghệ Hồng Lâu viện tầm Quảng Tuyên - 詣紅樓院尋廣宣 (Lý Ích)
• Nhạc Dương vãn cảnh - 岳陽晚景 (Trương Quân)
Bình luận 0