Có 4 kết quả:

chănsạntrănxiễn
Âm Hán Việt: chăn, sạn, trăn, xiễn
Tổng nét: 9
Bộ: mộc 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一一フノ丶
Thương Hiệt: DIJ (木戈十)
Unicode: U+6808
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhàn ㄓㄢˋ
Âm Nôm: sạn
Âm Quảng Đông: zaan6

Tự hình 2

Dị thể 2

1/4

chăn

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 棧.

sạn

giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhà kho
2. quán trọ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 棧.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kho, quán, khách sạn: 貨棧 Kho hàng; 客棧 Quán trọ, khách sạn;
② Tàu, chuồng: 馬棧 Tàu ngựa; 羊棧 Chuồng dê;
③ (văn) Cầu treo;
④ (văn) Xe bằng tre.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 棧

Từ ghép 2

trăn

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 棧.

xiễn

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 棧.