Có 2 kết quả:

thọthụ
Âm Hán Việt: thọ, thụ
Tổng nét: 9
Bộ: mộc 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶フ丶一丨丶
Thương Hiệt: DEDI (木水木戈)
Unicode: U+6811
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shù ㄕㄨˋ
Âm Nôm: ruối, thụ
Âm Quảng Đông: syu6

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

thọ

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây: 桃樹 Cây đào; 庭樹不知人去盡 Cây sân chẳng biết người đi hết (Sầm Tham: Sơn phòng xuân sự);
② Trồng: 百年之計莫如樹人 Kế trăm năm không gì bằng trồng người (gây dựng nhân tài);
③ Dựng: 樹碑 Dựng bia;
④ (văn) Tấm bình phong che cửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 樹

thụ

giản thể

Từ điển phổ thông

cái cây

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 樹.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây: 桃樹 Cây đào; 庭樹不知人去盡 Cây sân chẳng biết người đi hết (Sầm Tham: Sơn phòng xuân sự);
② Trồng: 百年之計莫如樹人 Kế trăm năm không gì bằng trồng người (gây dựng nhân tài);
③ Dựng: 樹碑 Dựng bia;
④ (văn) Tấm bình phong che cửa.

Từ ghép 5