Có 3 kết quả:
thê • tây • tê
Tổng nét: 10
Bộ: mộc 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木西
Nét bút: 一丨ノ丶一丨フノフ一
Thương Hiệt: DMCW (木一金田)
Unicode: U+6816
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qī ㄑㄧ, xī ㄒㄧ
Âm Nôm: thê
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): す.む (su.mu)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: cai1
Âm Nôm: thê
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): す.む (su.mu)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: cai1
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biện Giả - 辯賈 (Nguyễn Du)
• Cận thể thi hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong song tiền chủng trúc chi tác - 近體詩和朝鮮國使李斗峰窗前種竹之作 (Nguyễn Đăng)
• Cổ phong kỳ 39 (Đăng cao vọng tứ hải) - 古風其三十九(登高望四海) (Lý Bạch)
• Cửu nhật chiêu khách - 九日招客 (Cao Bá Quát)
• Để ngụ bệnh trung giản chư hữu - 邸寓病中簡諸友 (Cao Bá Quát)
• Đoan dương - 端陽 (Cao Bá Quát)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)
• Thu hứng kỳ 8 - 秋興其八 (Đỗ Phủ)
• Trực dạ - 直夜 (Lưu Quân)
• Xã nhật - 社日 (Trương Diễn)
• Cận thể thi hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong song tiền chủng trúc chi tác - 近體詩和朝鮮國使李斗峰窗前種竹之作 (Nguyễn Đăng)
• Cổ phong kỳ 39 (Đăng cao vọng tứ hải) - 古風其三十九(登高望四海) (Lý Bạch)
• Cửu nhật chiêu khách - 九日招客 (Cao Bá Quát)
• Để ngụ bệnh trung giản chư hữu - 邸寓病中簡諸友 (Cao Bá Quát)
• Đoan dương - 端陽 (Cao Bá Quát)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)
• Thu hứng kỳ 8 - 秋興其八 (Đỗ Phủ)
• Trực dạ - 直夜 (Lưu Quân)
• Xã nhật - 社日 (Trương Diễn)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nghỉ ngơi
2. đậu (chim)
3. cái giường
2. đậu (chim)
3. cái giường
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đậu, nghỉ, dừng. § Thông “thê” 棲. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bích ngô tê lão phượng hoàng chi” 碧梧栖老鳳凰枝 (Thu hứng 秋興) Phượng hoàng đậu đến già trên cành ngô biếc.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thê”.
3. Giản thể của chữ 棲.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thê”.
3. Giản thể của chữ 棲.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðậu (chim đậu).
② Phàm vật gì dừng lại nghỉ đều gọi là tê.
③ Tê tê 栖栖 ngơ ngác, vội vã. Ta quen đọc là chữ thê.
② Phàm vật gì dừng lại nghỉ đều gọi là tê.
③ Tê tê 栖栖 ngơ ngác, vội vã. Ta quen đọc là chữ thê.
Từ điển Trần Văn Chánh
【栖栖】thê thê [xixi] Bồi hồi, xao xuyến, bận bịu: 丘何爲是栖栖者歟? Tại sao Khâu là người bận bịu thế? (Luận ngữ). Xem 栖 [qi].
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【栖栖】thê thê [xixi] Bồi hồi, xao xuyến, bận bịu: 丘何爲是栖栖者歟? Tại sao Khâu là người bận bịu thế? (Luận ngữ). Xem 栖 [qi].
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nghỉ ngơi
2. đậu (chim)
3. cái giường
2. đậu (chim)
3. cái giường
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đậu, nghỉ, dừng. § Thông “thê” 棲. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bích ngô tê lão phượng hoàng chi” 碧梧栖老鳳凰枝 (Thu hứng 秋興) Phượng hoàng đậu đến già trên cành ngô biếc.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thê”.
3. Giản thể của chữ 棲.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thê”.
3. Giản thể của chữ 棲.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðậu (chim đậu).
② Phàm vật gì dừng lại nghỉ đều gọi là tê.
③ Tê tê 栖栖 ngơ ngác, vội vã. Ta quen đọc là chữ thê.
② Phàm vật gì dừng lại nghỉ đều gọi là tê.
③ Tê tê 栖栖 ngơ ngác, vội vã. Ta quen đọc là chữ thê.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đậu, ở, dừng lại: 鳥栖 Chim đậu; 雞栖于塒 Gà đậu vào ổ (Thi Kinh); 兩栖類 Loài lưỡng thê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đậu lên ( nói về chim ) — Ngừng. Thôi.
Từ ghép 1