Có 1 kết quả:
di
Âm Hán Việt: di
Tổng nét: 10
Bộ: mộc 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木多
Nét bút: 一丨ノ丶ノフ丶ノフ丶
Thương Hiệt: DNIN (木弓戈弓)
Unicode: U+6818
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: mộc 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木多
Nét bút: 一丨ノ丶ノフ丶ノフ丶
Thương Hiệt: DNIN (木弓戈弓)
Unicode: U+6818
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cựu Hứa Đô - 舊許都 (Nguyễn Du)
• Thập tứ dạ quan khai ấn hội - 十四夜觀開印會 (Đỗ Hựu)
• Triệu Trung miếu - 趙忠廟 (Lương Thế Vinh)
• Vịnh Đồng Cổ đàn - 詠銅鼓壇 (Trần Bá Lãm)
• Xuân nhật - 春日 (Thái Thuận)
• Thập tứ dạ quan khai ấn hội - 十四夜觀開印會 (Đỗ Hựu)
• Triệu Trung miếu - 趙忠廟 (Lương Thế Vinh)
• Vịnh Đồng Cổ đàn - 詠銅鼓壇 (Trần Bá Lãm)
• Xuân nhật - 春日 (Thái Thuận)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây đường lệ (một loại cây trong truyền thuyết)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tức là cây “đường lệ”棠棣 (theo truyền thuyết).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên cây. Như chữ Di 杝.