Có 3 kết quả:
quát • thiến • thiệm
Tổng nét: 10
Bộ: mộc 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木舌
Nét bút: 一丨ノ丶ノ一丨丨フ一
Thương Hiệt: DHJR (木竹十口)
Unicode: U+681D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guā ㄍㄨㄚ, kuài ㄎㄨㄞˋ, kuò ㄎㄨㄛˋ, tiàn ㄊㄧㄢˋ
Âm Nhật (onyomi): テン (ten), カツ (katsu), カチ (kachi)
Âm Nhật (kunyomi): たきぎ (takigi)
Âm Hàn: 괄
Âm Quảng Đông: kut3
Âm Nhật (onyomi): テン (ten), カツ (katsu), カチ (kachi)
Âm Nhật (kunyomi): たきぎ (takigi)
Âm Hàn: 괄
Âm Quảng Đông: kut3
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thứ Không Linh ngạn - 次空靈岸 (Đỗ Phủ)
• Vọng nhạc (Tây Nhạc lăng tằng tủng xứ tôn) - 望嶽(西嶽崚嶒竦處尊) (Đỗ Phủ)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thứ Không Linh ngạn - 次空靈岸 (Đỗ Phủ)
• Vọng nhạc (Tây Nhạc lăng tằng tủng xứ tôn) - 望嶽(西嶽崚嶒竦處尊) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây quát, cây cối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đuôi mũi tên, bộ phận gắn tên vào dây cung.
2. (Danh) Tức cây “cối” 檜.
2. (Danh) Tức cây “cối” 檜.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây quát, tức là cây cối.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cây cối. Xem 檜 (1) nghĩa ①;
② 【栝樓】 quát lâu [gualóu] Một loài cỏ sống lâu, có thể làm thuốc.
② 【栝樓】 quát lâu [gualóu] Một loài cỏ sống lâu, có thể làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 干栝.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầu mũi tên — Tên một loài cây lớn, gỗ giống như gỗ thông — Một âm là Thiệm. Xem Thiệm.
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Que đốt.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Củi đun bếp — Xem Quát.