Có 2 kết quả:
giáo đính • hiệu đính
Từ điển phổ thông
hiệu đính, đính chính
Từ điển trích dẫn
1. Khảo xét và sửa lại cho đúng. ◇Ba Kim 巴金: “Đối chiếu nguyên văn trùng tân hiệu đính” 對照原文重新校訂 (Nhất khỏa hồng tâm 一顆紅心, Điệu niệm Tào Bảo Hoa... 悼念曹葆華同志).
2. ☆Tương tự: “đính chính” 訂正, “khảo đính” 考訂, “hiệu chính” 校正.
2. ☆Tương tự: “đính chính” 訂正, “khảo đính” 考訂, “hiệu chính” 校正.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem xét lại.
Bình luận 0