Có 2 kết quả:

hủ
Âm Hán Việt: , hủ
Tổng nét: 10
Bộ: mộc 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: DSMM (木尸一一)
Unicode: U+6829
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄒㄩˇ
Âm Nôm: hủ
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): くぬぎ (kunugi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: heoi2

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây — Vui mừng. Cũng nói Hú hú.

hủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây hủ, cây lịch

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “hủ”, tên khác của cây “lịch” .
2. (Tính) “Hủ hủ” hớn hở, sống động. ◇Trang Tử : “Tích giả Trang Chu mộng vi hồ điệp, hủ hủ nhiên hồ điệp dã” , (Tề Vật luận ) Xưa Trang Chu chiêm bao làm bướm, phấp phới như là bướm thật.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây hủ, tên khác của cây lịch .
② Hủ hủ hớn hở, có vẻ như sống thật.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây hủ;
hủ hủ [xưxư] Sinh động.