Có 2 kết quả:
chu • châu
Tổng nét: 10
Bộ: mộc 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木朱
Nét bút: 一丨ノ丶ノ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: DHJD (木竹十木)
Unicode: U+682A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhū ㄓㄨ
Âm Nôm: châu, chò
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): かぶ (kabu)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zyu1
Âm Nôm: châu, chò
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): かぶ (kabu)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zyu1
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bán dạ chúc hương - 半夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Cổ ý - 古意 (Hàn Dũ)
• Dương liễu chi cửu thủ kỳ 6 (Dượng Đế hành cung Biện Thuỷ tân) - 楊柳枝九首其六(煬帝行宮汴水濱) (Lưu Vũ Tích)
• Dương liễu chi ngũ thủ kỳ 1 - 楊柳枝五首其一 (Tiết Năng)
• Đào Đường cố đô - 陶唐故都 (Phan Huy Thực)
• Đồ kinh Tân Trịnh khất thuỷ Vu Sơn gia lão phố nhân dĩ thi tạ - 途經新鄭乞水于山家老圃因以詩謝 (Trịnh Hoài Đức)
• Hoạ tùng - 畫松 (Cảnh Vân thiền sư)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 04 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其四 (Viên Khải)
• Nam mai - 南梅 (Trịnh Hoài Đức)
• Tùng quốc công lạp mai ứng giáo - 從國公臘梅應教 (Trần Đình Túc)
• Cổ ý - 古意 (Hàn Dũ)
• Dương liễu chi cửu thủ kỳ 6 (Dượng Đế hành cung Biện Thuỷ tân) - 楊柳枝九首其六(煬帝行宮汴水濱) (Lưu Vũ Tích)
• Dương liễu chi ngũ thủ kỳ 1 - 楊柳枝五首其一 (Tiết Năng)
• Đào Đường cố đô - 陶唐故都 (Phan Huy Thực)
• Đồ kinh Tân Trịnh khất thuỷ Vu Sơn gia lão phố nhân dĩ thi tạ - 途經新鄭乞水于山家老圃因以詩謝 (Trịnh Hoài Đức)
• Hoạ tùng - 畫松 (Cảnh Vân thiền sư)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 04 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其四 (Viên Khải)
• Nam mai - 南梅 (Trịnh Hoài Đức)
• Tùng quốc công lạp mai ứng giáo - 從國公臘梅應教 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gốc cây (phần ở trên mặt đất). § Phần ở dưới đất gọi là “căn” 根. ◎Như: “thủ chu đãi thỏ” 守株待兔 ôm gốc cây đợi thỏ. § Một nông dân nước Tống thấy thỏ chạy va vào gốc cây mà chết, cứ ôm gốc cây mà đợi được thêm thỏ khác. § Ý nói người khư khư không biết biến thông (Hàn Phi Tử 韓非子).
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị số cây, cỏ, hoa. ◇Tây du kí 西遊記: “Thiên chu lão bách, vạn tiết tu hoàng” 千株老柏, 萬節修篁 (Đệ nhất hồi) Nghìn gốc bách già, muôn đốt tre dài.
3. § Ta quen đọc là “châu”.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị số cây, cỏ, hoa. ◇Tây du kí 西遊記: “Thiên chu lão bách, vạn tiết tu hoàng” 千株老柏, 萬節修篁 (Đệ nhất hồi) Nghìn gốc bách già, muôn đốt tre dài.
3. § Ta quen đọc là “châu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Gốc cây (gốc cây ở trên đất). Tống Ðiền Phủ thấy con thỏ dập đầu vào gốc cây mà chết, mới nghỉ cầy canh giữ gốc cây mong lại được thỏ đến nữa, vì thế nên những kẻ giữ chết một ý kiến của mình gọi là thủ chu đãi thỏ 守株待兔.
② Tính số cây, một cây gọi là nhất chu 一株.
③ Một người làm tội, vạ lây đến mọi người gọi là chu liên 株連. Ta quen đọc là chữ châu.
② Tính số cây, một cây gọi là nhất chu 一株.
③ Một người làm tội, vạ lây đến mọi người gọi là chu liên 株連. Ta quen đọc là chữ châu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gốc cây: 守株待兔 Ôm gốc cây đợi thỏ;
② (loại) Cây: 一株桃樹 Một cây đào;
③ 【株連】chu liên [zhulián] Dây dưa, liên luỵ: 受株連 Bị liên luỵ.
② (loại) Cây: 一株桃樹 Một cây đào;
③ 【株連】chu liên [zhulián] Dây dưa, liên luỵ: 受株連 Bị liên luỵ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gốc cây — Tiếng dùng đếm cây cối. Một gốc.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gốc cây
2. gốc (chữ dùng để đếm cây)
2. gốc (chữ dùng để đếm cây)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gốc cây (phần ở trên mặt đất). § Phần ở dưới đất gọi là “căn” 根. ◎Như: “thủ chu đãi thỏ” 守株待兔 ôm gốc cây đợi thỏ. § Một nông dân nước Tống thấy thỏ chạy va vào gốc cây mà chết, cứ ôm gốc cây mà đợi được thêm thỏ khác. § Ý nói người khư khư không biết biến thông (Hàn Phi Tử 韓非子).
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị số cây, cỏ, hoa. ◇Tây du kí 西遊記: “Thiên chu lão bách, vạn tiết tu hoàng” 千株老柏, 萬節修篁 (Đệ nhất hồi) Nghìn gốc bách già, muôn đốt tre dài.
3. § Ta quen đọc là “châu”.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị số cây, cỏ, hoa. ◇Tây du kí 西遊記: “Thiên chu lão bách, vạn tiết tu hoàng” 千株老柏, 萬節修篁 (Đệ nhất hồi) Nghìn gốc bách già, muôn đốt tre dài.
3. § Ta quen đọc là “châu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Gốc cây (gốc cây ở trên đất). Tống Ðiền Phủ thấy con thỏ dập đầu vào gốc cây mà chết, mới nghỉ cầy canh giữ gốc cây mong lại được thỏ đến nữa, vì thế nên những kẻ giữ chết một ý kiến của mình gọi là thủ chu đãi thỏ 守株待兔.
② Tính số cây, một cây gọi là nhất chu 一株.
③ Một người làm tội, vạ lây đến mọi người gọi là chu liên 株連. Ta quen đọc là chữ châu.
② Tính số cây, một cây gọi là nhất chu 一株.
③ Một người làm tội, vạ lây đến mọi người gọi là chu liên 株連. Ta quen đọc là chữ châu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gốc cây: 守株待兔 Ôm gốc cây đợi thỏ;
② (loại) Cây: 一株桃樹 Một cây đào;
③ 【株連】chu liên [zhulián] Dây dưa, liên luỵ: 受株連 Bị liên luỵ.
② (loại) Cây: 一株桃樹 Một cây đào;
③ 【株連】chu liên [zhulián] Dây dưa, liên luỵ: 受株連 Bị liên luỵ.
Từ ghép 3