Có 1 kết quả:

chu thủ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Câu nệ, không biết biến thông. § Xem “thủ chu đãi thỏ” 守株待兔.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ chặt không rời ( cho điển ôm cây đợi thỏ ).