Có 1 kết quả:
củng
Tổng nét: 10
Bộ: mộc 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木共
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: DTC (木廿金)
Unicode: U+6831
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: gǒng ㄍㄨㄥˇ
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): くい (kui)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: gung2
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): くい (kui)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: gung2
Tự hình 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Giang Lăng tiết độ sứ Dương Thành quận vương tân lâu thành, vương thỉnh Nghiêm thị ngự phán quan phú thất tự cú đồng tác - 江陵節度使陽城郡王新樓成王請嚴侍禦判官賦七字句同作 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật quy sơn ký Mạnh Hạo Nhiên - 春日歸山寄孟浩然 (Lý Bạch)
• Xuân nhật quy sơn ký Mạnh Hạo Nhiên - 春日歸山寄孟浩然 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cột trụ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trụ ngắn trên xà nhà.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cọc gỗ lớn để cột trâu.
Từ ghép 1